0243 782 2888 support@topbank.vn

Ngân hàng TPBank- Vay mua nhà đất, nhà dự án ưu đãi 6 tháng đầu

  • Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong được thành lập từ ngày 05/05/2008.
  • TPBank được kế thừa những thế mạnh về công nghệ hiện đại, kinh nghiệm thị trường cùng tiềm lực tài chính của các cổ đông chiến lược bao gồm:Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, Tập đoàn Công nghệ FPT, Công ty Tài chính quốc tế (IFC),...
  •  TPBank được Tạp chí The Asian Banker bình chọn nằm trong Top 10 Ngân hàng mạnh nhất Việt Nam, Top 500 Ngân hàng mạnh nhất Châu Á.

Thông tin sản phẩm vay mua nhà ngân hàng TienPhongBank

Ngân hàng TPBank là gói cho vay mua nhà hấp dẫn nhất hiện nay, thỏa mãn tối đa nhu cầu vay mua nhà, vay mua chung cư và xây sửa nhà

  • Ưu điểm: Thời gian phê duyệt trong vòng 24h làm việc
  • Lãi suất vay mua nhà Tienphongbank: Dao động từ 7.8%/năm – 9.5%/năm
  • Thủ tục vay mua nhà: Thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng
  • Điều kiện mua nhà trả góp: KH có hộ khẩu tại khu vực có chi nhánh ngân hàng TPBank, thu nhập ổn định đảm bảo khả năng trả nợ
Đăng ký ngay
THÔNG TIN ưu đãi
Ưu đãi từ ngân hàng  
Ưu đãi từ Topbank.vn Giải ngân ngay sau khi ký hợp đồng mua bán công chứng
THÔNG TIN chính gói lãi suất vay mua nhà
Lãi suất 10,5%/năm
Thời gian cố định lãi suất 12 tháng
Lãi suất sau ưu đãi 11,5%/năm
Tỷ lệ vay tối đa 70%
Thời hạn vay tối đa 25 năm
Phí trả nợ trước hạn 0
THÔNG TIN THANH TOÁN * (Ước tính theo hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần)
Số tiền muốn vay 1.200.000.000 đ
Thời gian vay 10 năm
Tổng lãi phải trả 684.300.000 đ
Lịch thanh toán chi tiết Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng
STT Ngày Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 01/11/2024 10,5% 20.500.000 10.500.000 10.000.000 1.190.000.000
2 01/12/2024 10,5% 20.412.500 10.412.500 10.000.000 1.180.000.000
3 01/01/2025 10,5% 20.325.000 10.325.000 10.000.000 1.170.000.000
4 01/02/2025 10,5% 20.237.500 10.237.500 10.000.000 1.160.000.000
5 01/03/2025 10,5% 20.150.000 10.150.000 10.000.000 1.150.000.000
6 01/04/2025 10,5% 20.062.500 10.062.500 10.000.000 1.140.000.000
7 01/05/2025 10,5% 19.975.000 9.975.000 10.000.000 1.130.000.000
8 01/06/2025 10,5% 19.887.500 9.887.500 10.000.000 1.120.000.000
9 01/07/2025 10,5% 19.800.000 9.800.000 10.000.000 1.110.000.000
10 01/08/2025 10,5% 19.712.500 9.712.500 10.000.000 1.100.000.000
11 01/09/2025 10,5% 19.625.000 9.625.000 10.000.000 1.090.000.000
12 01/10/2025 10,5% 19.537.500 9.537.500 10.000.000 1.080.000.000
13 01/11/2025 11,5% 20.350.000 10.350.000 10.000.000 1.070.000.000
14 01/12/2025 11,5% 20.254.167 10.254.167 10.000.000 1.060.000.000
15 01/01/2026 11,5% 20.158.333 10.158.333 10.000.000 1.050.000.000
16 01/02/2026 11,5% 20.062.500 10.062.500 10.000.000 1.040.000.000
17 01/03/2026 11,5% 19.966.667 9.966.667 10.000.000 1.030.000.000
18 01/04/2026 11,5% 19.870.833 9.870.833 10.000.000 1.020.000.000
19 01/05/2026 11,5% 19.775.000 9.775.000 10.000.000 1.010.000.000
20 01/06/2026 11,5% 19.679.167 9.679.167 10.000.000 1.000.000.000
21 01/07/2026 11,5% 19.583.333 9.583.333 10.000.000 990.000.000
22 01/08/2026 11,5% 19.487.500 9.487.500 10.000.000 980.000.000
23 01/09/2026 11,5% 19.391.667 9.391.667 10.000.000 970.000.000
24 01/10/2026 11,5% 19.295.833 9.295.833 10.000.000 960.000.000
25 01/11/2026 11,5% 19.200.000 9.200.000 10.000.000 950.000.000
26 01/12/2026 11,5% 19.104.167 9.104.167 10.000.000 940.000.000
27 01/01/2027 11,5% 19.008.333 9.008.333 10.000.000 930.000.000
28 01/02/2027 11,5% 18.912.500 8.912.500 10.000.000 920.000.000
29 01/03/2027 11,5% 18.816.667 8.816.667 10.000.000 910.000.000
30 01/04/2027 11,5% 18.720.833 8.720.833 10.000.000 900.000.000
31 01/05/2027 11,5% 18.625.000 8.625.000 10.000.000 890.000.000
32 01/06/2027 11,5% 18.529.167 8.529.167 10.000.000 880.000.000
33 01/07/2027 11,5% 18.433.333 8.433.333 10.000.000 870.000.000
34 01/08/2027 11,5% 18.337.500 8.337.500 10.000.000 860.000.000
35 01/09/2027 11,5% 18.241.667 8.241.667 10.000.000 850.000.000
36 01/10/2027 11,5% 18.145.833 8.145.833 10.000.000 840.000.000
37 01/11/2027 11,5% 18.050.000 8.050.000 10.000.000 830.000.000
38 01/12/2027 11,5% 17.954.167 7.954.167 10.000.000 820.000.000
39 01/01/2028 11,5% 17.858.333 7.858.333 10.000.000 810.000.000
40 01/02/2028 11,5% 17.762.500 7.762.500 10.000.000 800.000.000
41 01/03/2028 11,5% 17.666.667 7.666.667 10.000.000 790.000.000
42 01/04/2028 11,5% 17.570.833 7.570.833 10.000.000 780.000.000
43 01/05/2028 11,5% 17.475.000 7.475.000 10.000.000 770.000.000
44 01/06/2028 11,5% 17.379.167 7.379.167 10.000.000 760.000.000
45 01/07/2028 11,5% 17.283.333 7.283.333 10.000.000 750.000.000
46 01/08/2028 11,5% 17.187.500 7.187.500 10.000.000 740.000.000
47 01/09/2028 11,5% 17.091.667 7.091.667 10.000.000 730.000.000
48 01/10/2028 11,5% 16.995.833 6.995.833 10.000.000 720.000.000
49 01/11/2028 11,5% 16.900.000 6.900.000 10.000.000 710.000.000
50 01/12/2028 11,5% 16.804.167 6.804.167 10.000.000 700.000.000
51 01/01/2029 11,5% 16.708.333 6.708.333 10.000.000 690.000.000
52 01/02/2029 11,5% 16.612.500 6.612.500 10.000.000 680.000.000
53 01/03/2029 11,5% 16.516.667 6.516.667 10.000.000 670.000.000
54 01/04/2029 11,5% 16.420.833 6.420.833 10.000.000 660.000.000
55 01/05/2029 11,5% 16.325.000 6.325.000 10.000.000 650.000.000
56 01/06/2029 11,5% 16.229.167 6.229.167 10.000.000 640.000.000
57 01/07/2029 11,5% 16.133.333 6.133.333 10.000.000 630.000.000
58 01/08/2029 11,5% 16.037.500 6.037.500 10.000.000 620.000.000
59 01/09/2029 11,5% 15.941.667 5.941.667 10.000.000 610.000.000
60 01/10/2029 11,5% 15.845.833 5.845.833 10.000.000 600.000.000
61 01/11/2029 11,5% 15.750.000 5.750.000 10.000.000 590.000.000
62 01/12/2029 11,5% 15.654.167 5.654.167 10.000.000 580.000.000
63 01/01/2030 11,5% 15.558.333 5.558.333 10.000.000 570.000.000
64 01/02/2030 11,5% 15.462.500 5.462.500 10.000.000 560.000.000
65 01/03/2030 11,5% 15.366.667 5.366.667 10.000.000 550.000.000
66 01/04/2030 11,5% 15.270.833 5.270.833 10.000.000 540.000.000
67 01/05/2030 11,5% 15.175.000 5.175.000 10.000.000 530.000.000
68 01/06/2030 11,5% 15.079.167 5.079.167 10.000.000 520.000.000
69 01/07/2030 11,5% 14.983.333 4.983.333 10.000.000 510.000.000
70 01/08/2030 11,5% 14.887.500 4.887.500 10.000.000 500.000.000
71 01/09/2030 11,5% 14.791.667 4.791.667 10.000.000 490.000.000
72 01/10/2030 11,5% 14.695.833 4.695.833 10.000.000 480.000.000
73 01/11/2030 11,5% 14.600.000 4.600.000 10.000.000 470.000.000
74 01/12/2030 11,5% 14.504.167 4.504.167 10.000.000 460.000.000
75 01/01/2031 11,5% 14.408.333 4.408.333 10.000.000 450.000.000
76 01/02/2031 11,5% 14.312.500 4.312.500 10.000.000 440.000.000
77 01/03/2031 11,5% 14.216.667 4.216.667 10.000.000 430.000.000
78 01/04/2031 11,5% 14.120.833 4.120.833 10.000.000 420.000.000
79 01/05/2031 11,5% 14.025.000 4.025.000 10.000.000 410.000.000
80 01/06/2031 11,5% 13.929.167 3.929.167 10.000.000 400.000.000
81 01/07/2031 11,5% 13.833.333 3.833.333 10.000.000 390.000.000
82 01/08/2031 11,5% 13.737.500 3.737.500 10.000.000 380.000.000
83 01/09/2031 11,5% 13.641.667 3.641.667 10.000.000 370.000.000
84 01/10/2031 11,5% 13.545.833 3.545.833 10.000.000 360.000.000
85 01/11/2031 11,5% 13.450.000 3.450.000 10.000.000 350.000.000
86 01/12/2031 11,5% 13.354.167 3.354.167 10.000.000 340.000.000
87 01/01/2032 11,5% 13.258.333 3.258.333 10.000.000 330.000.000
88 01/02/2032 11,5% 13.162.500 3.162.500 10.000.000 320.000.000
89 01/03/2032 11,5% 13.066.667 3.066.667 10.000.000 310.000.000
90 01/04/2032 11,5% 12.970.833 2.970.833 10.000.000 300.000.000
91 01/05/2032 11,5% 12.875.000 2.875.000 10.000.000 290.000.000
92 01/06/2032 11,5% 12.779.167 2.779.167 10.000.000 280.000.000
93 01/07/2032 11,5% 12.683.333 2.683.333 10.000.000 270.000.000
94 01/08/2032 11,5% 12.587.500 2.587.500 10.000.000 260.000.000
95 01/09/2032 11,5% 12.491.667 2.491.667 10.000.000 250.000.000
96 01/10/2032 11,5% 12.395.833 2.395.833 10.000.000 240.000.000
97 01/11/2032 11,5% 12.300.000 2.300.000 10.000.000 230.000.000
98 01/12/2032 11,5% 12.204.167 2.204.167 10.000.000 220.000.000
99 01/01/2033 11,5% 12.108.333 2.108.333 10.000.000 210.000.000
100 01/02/2033 11,5% 12.012.500 2.012.500 10.000.000 200.000.000
101 01/03/2033 11,5% 11.916.667 1.916.667 10.000.000 190.000.000
102 01/04/2033 11,5% 11.820.833 1.820.833 10.000.000 180.000.000
103 01/05/2033 11,5% 11.725.000 1.725.000 10.000.000 170.000.000
104 01/06/2033 11,5% 11.629.167 1.629.167 10.000.000 160.000.000
105 01/07/2033 11,5% 11.533.333 1.533.333 10.000.000 150.000.000
106 01/08/2033 11,5% 11.437.500 1.437.500 10.000.000 140.000.000
107 01/09/2033 11,5% 11.341.667 1.341.667 10.000.000 130.000.000
108 01/10/2033 11,5% 11.245.833 1.245.833 10.000.000 120.000.000
109 01/11/2033 11,5% 11.150.000 1.150.000 10.000.000 110.000.000
110 01/12/2033 11,5% 11.054.167 1.054.167 10.000.000 100.000.000
111 01/01/2034 11,5% 10.958.333 958.333 10.000.000 90.000.000
112 01/02/2034 11,5% 10.862.500 862.500 10.000.000 80.000.000
113 01/03/2034 11,5% 10.766.667 766.667 10.000.000 70.000.000
114 01/04/2034 11,5% 10.670.833 670.833 10.000.000 60.000.000
115 01/05/2034 11,5% 10.575.000 575.000 10.000.000 50.000.000
116 01/06/2034 11,5% 10.479.167 479.167 10.000.000 40.000.000
117 01/07/2034 11,5% 10.383.333 383.333 10.000.000 30.000.000
118 01/08/2034 11,5% 10.287.500 287.500 10.000.000 20.000.000
119 01/09/2034 11,5% 10.191.667 191.667 10.000.000 10.000.000
120 01/10/2034 11,5% 10.095.833 95.833 10.000.000 0
HỒ SƠ/ THỦ TỤC VAY MUA NHÀ
Tài sản đảm bảo Bất động sản đã có sổ đổ, sổ hồng
Hồ sơ thân nhân CMND/Hộ chiếu; Xác nhận tình trạng hôn nhân
Hồ sơ cư trú Sổ hộ khẩu, KT3
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động/giấy đăng ký kinh doanh
Đăng ký ngay

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Tư vấn mua nhà, đất trả góp

Tính tiền lãi vay ngân hàng mua nhà

  • triệu đồng
    năm
  • %/năm
    tháng
  • %/năm

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu)

0 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa

0 VNĐ

Tổng tiền phải trả

0 VNĐ

Tổng lãi phải trả

0 VNĐ
Chat với Topbank.vn