27/05/2019
Bạn sẽ được miễn phí chuyển tiền Vietinbank khi chuyển cho các tài khoản cùng chi nhánh. Tất cả các tài khoản ngoài hệ thống Vietinbank sẽ bị thu phí chuyển tiền tối thiểu 10.000đ và tối đa 1.000.000đ
Chuyển tiền từ tài khoản Vietinbank ưu đãi hơn so với chuyển tiền mặt
Hiện tại Vietinbank đang áp dụng hai biểu phí chuyển tiền dành cho khách hàng là cá nhân và khách hàng là doanh nghiệp với các mức phí khác nhau.
Vietinbank chỉ miễn phí chuyển tiền cho duy nhất những tài khoản Vietinbank khác được mở tài khoản tại cùng chi nhanh với tài khoản chuyển tiền.
Về dịch vụ chuyển tiền thì bạn có thể chuyển tiền từ tài khoản hoặc mang tiền mặt tới ngân hàng để chuyển.
Tuy nhiên phí chuyển tiền từ tài khoản bao giờ cũng thấp hơn so với việc mang tiền mặt tới ngân hàng để chuyển. Tại thời điểm này mức chênh lệch giữa hai hình thức gửi là 0.02%.
Ngoài ra khi mang tiền mặt đến ngân hàng để chuyển tiền bạn sẽ mất thêm một khoản phí kiểm đếm 0,02% trên số tiền kiểm đếm, tối thiểu 10.000đ.
Biểu phí chuyển tiền Vietinbank chi tiết như sau:
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND và Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 VND | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 5.000 VND | |||
1.2 | Bằng Ngoại tệ | |||
Tại chi nhánh giữ Tài khoản | 0 USD | |||
Tại chi nhánh khác CN giữ Tài khoản | 2 USD | |||
1.3 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt trong hệ thống VietinBank | |||
Trích Tài khoản chuyển tiền đi | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi | 0,05% | 20.000 VND | 1.000.000 VND | |
1.4 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển đi | |||
Cùng tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Khác tỉnh/Thành phố | 0.03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
Phí kiểm đếm | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND | |
(thu đối với số tiền mặt nộp để chuyển đi) | ||||
2.2 | Chuyển tiền đến từ ngoài hệ thống, trả bằng tiền mặt | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | ||
(áp dụng với chuyển tiền cùng và khác hệ thống) |
>>> Hướng dẫn chuyển khoản Vietinbank Ipay tiện lợi 24/7 để được miễn phí chuyển tiền
Riêng đối với hình thức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài, ngân hàng sẽ phân chia ra các mục đích chuyển tiền khác nhau để tính phí.
Phí chuyển tiền đi nước ngoài với mục đích khám, chữa bệnh hoặc du học là 0,15%. Với các mục đích khác, mức phí sẽ là 0,2%.
Riêng chuyển ngoại tệ trong nước, áp dụng chung một mức phí là 0,03%
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
4 | Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống | |||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||
4.1.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
4.1.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD | |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD | |
4.1.3 | Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR) | |||
4.1.3.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | ||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Lệnh Thanh toán bằng USD | ||||
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD | 6 USD | ||
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào) | ||||
Lệnh Thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
Lệnh Thanh toán bằng Ngoại tệ khác | 30 USD | |||
4.1.4 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng tiền mặt | Bằng phí nộp tiền mặt vào Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.1.5 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||
4.2.1 | Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,05% | 2 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 1 USD | 150 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
Trong nước | 5 USD | |||
Nước ngoài | 10 USD | |||
4.2.3 | Chuyển Ngoại tệ đến nhận bằng tiền mặt | Bằng phí rút tiền mặt từ Tài khoản Thanh toán Ngoại tệ | ||
4.3 | Điều chỉnh/tra soát | 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có) | ||
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | ||||
4.4 | Điện phí (phí SWIFT) | |||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
5 | Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng | ||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||
6.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng Séc | 20.000 VND/quyển | |||
Bảo chi hoặc đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | |||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | |||
6.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Chuyển tiền VND, Ngoại tệ trong nước cùng hệ thống (không áp dụng với 02 Tài khoản của cùng Khách hàng) | |||
1.1 | Bằng VND | |||
Tại CN giữ TK | 0 VND | |||
Tại CN khác CN giữ TK | 10.000 VND | |||
Bằng Ngoại tệ | ||||
Tại CN giữ TK | 0 USD | |||
Tại CN khác CN giữ TK | 2 USD | |||
1.2 | Nộp Ngân sách Nhà nước | Theo quy định của VietinBank từng thời kỳ | ||
2 | Chuyển tiền VND khác hệ thống | |||
2.1 | Trích Tài khoản chuyển tiền VND trong nước | |||
Chuyển đi Ngân hàng cùng tỉnh/Thành phố | 0,02% | 20.000 VND | 2.000.000 VND | |
Chuyển đi Ngân hàng khác tỉnh/Thành phố | 0,05% | 20.000 VND | 3.000.000 VND | |
3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000 VND | ||
(áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống) |
Doanh nghiệp chuyển tiền ra nước ngoài sẽ phải chứng minh mục đích của việc chuyển tiền và mất một khoản phí tối thiểu 5USD.
Doanh nghiệp chuyển tiền ngoại tệ trong nước áp dụng cùng một biểu phí chuyển tiền ngoại tệ với khách hàng cá nhân là 0,03%
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
4 | Chuyển tiền Ngoại tệ khác hệ thống | |||
4.1 | Chuyển tiền đi | |||
4.1.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 200 USD |
4.1.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | 0,2% | 5 USD | 300 USD |
4.1.3 | Phí của Ngân hàng đại lý (VietinBank thu hộ trường hợp Khách hàng chọn phí OUR) | |||
4.1.3.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 5 USD | ||
4.1.3.2 | Chuyển tiền đi nước ngoài | |||
Lệnh thanh toán bằng USD | ||||
+ PHÍ OUR thông thường đến Ngân hàng đại lý | 6 USD | |||
+ Phí OUR Guarantee đến Ngân hàng hưởng | 22 USD | |||
Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào | 0,08% GTGD | 6 USD | ||
(+ 5 USD nếu Ngân hàng hưởng khác VietinBank Lào) | ||||
Lệnh thanh toán bằng JPY | 0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY | ||
Lệnh thanh toán bằng Ngoại tệ khác | 30 USD | |||
4.1.4 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD | ||
4.2 | Chuyển tiền đến | |||
4.2.1 | Chuyển tiền đến | |||
Nguồn tiền đến từ nước ngoài | 0,1% | 5 USD | 300 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do chi nhánh VietinBank đầu mối chuyển tiếp | 0,03% | 2 USD | 300 USD | |
Nguồn tiền đến từ nước ngoài do Ngân hàng trong nước và chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam chuyển tiếp | 2 USD | |||
4.2.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | |||
Trong nước | 5 USD | |||
Nước ngoài | 10 USD | |||
4.3 | Chuyển tiền thanh toán biên mậu | |||
Chuyển tiền đi | 0,1% + phí chuyển tiền trong hệ thống | 80.000 VND | ||
Chuyển tiền đến | Thỏa thuận | |||
4.4 | Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền | 5 USD + Phí trả Ngân hàng nước ngoài (nếu có) | ||
(chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | ||||
4.5 | Điện phí (phí SWIFT) | |||
Trong nước | 3 USD | |||
Ngoài nước | 5 USD | |||
5 | Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí chuyển tiền Ngoại tệ tương ứng | ||
6 | Séc, uỷ nhiệm thu | |||
6.1 | Séc VietinBank cung ứng (thu từ người ký phát) | |||
Cung ứng Séc | 20.000 VND/quyển | |||
Bảo chi hoặc Đình chỉ Séc | 10.000 VND/tờ | |||
Thông báo mất Séc | 200.000 VND/lần | |||
6.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |
Vietinbank thực hiện miễn phí chuyển tiền cho khách hàng trong một số trường hợp đặc biệt như sau:
- Chuyển tiền từ tài khoản Vietinbank tới các tài khoản Vietinbank được mở tại cùng chi nhánh với tài khoản chuyển tiền.
- Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử (iPay/iPay Mobile) của VietinBank sẽ được miễn phí chuyển tiền với tất cả giao dịch trong cùng hệ thống Vietinbank từ ngày 23/1/2018 cho đến khi ngân hàng có thông báo khác.
- Nhận lương qua tài khoản Vietinbank và có hợp đồng hợp tác giữa doanh nghiệp và ngân hàng với điều khoản miễn phí chuyển khoản cho nhân viên của doanh nghiệp.
>>> Xem thêm lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank cao nhất là bao nhiêu
Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020