23/10/2018
Cập nhật lãi suất thẻ tín dụng SCB cũng như biểu phí dịch vụ cho khách hàng nắm bắt thông tin và dễ dàng sử dụng một cách hiệu quả nhất
Theo báo cáo mới nhất, trong 9 tháng đầu năm 2018, tín dụng của ngân hàng SCB tăng trưởng 11% trong khi huy động vốn tăng hơn 13%. Ngân hàng đã trích lũy nguồn dự phòng gấp 3 lần năm 2017. Cụ thể, tổng doanh số hoạt động thanh toán quốc tế đạt gần 3 tỷ USD, tương đương kết quả thực hiện của cả năm 2017; Phát hành mới 95.764 thẻ quốc tế, bao gồm 77.362 thẻ thanh toán và 18.402 thẻ tín dụng. Doanh số giao dịch thẻ tín dụng đạt 8.352 tỷ đồng, bằng 144% kết quả thực hiện năm 2017. Những con số kể trên có thể chứng minh được sự phổ biến của sản phẩm thẻ tín dụng ngân hàng SCB
Trong bài viết này, Topbank.vn sẽ cập nhật đến khách hàng thông tin chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng SCB
Không ai có thể phủ nhận những tiện ích mà thẻ tín dụng mang lại cho con người. Ngày nay, các ngân hàng ngày càng phát triển và cho ra đời nhiều dòng thẻ tín dụng với nhiều tính năng hấp dẫn như: tích điểm hoàn tiền, mua sắm trả góp, tích lũy dặm bay,...
Thẻ tín dụng ngân hàng SCB - ảnh minh họa
Thẻ tín dụng SCB hiện nay gồm có 2 dòng thẻ chính là thẻ tín dụng SCB Cashback và thẻ tín dụng SCB Reward. Cụ thể như sau:
- Thẻ tín dụng quốc tế SCB Mastercard Gold
- Thẻ tín dụng quốc tế SCB Mastercard standard
- Thẻ tín dụng quốc tế SCB Mastercard World
- Thẻ tín dụng quốc tế SCB VISA Platinum
- Thẻ tín dụng quốc tế SCB VISA Gold
- Thẻ tín dụng quốc tế SCB VISA Standard
>>> Xem thêm: Làm thẻ tín dụng tại Hà Nội cần lưu ý những điều gì?
Mỗi loại thẻ tín dụng ngân hàng SCB được áp dụng một lãi suất cũng như các đặc điểm khác nhau. Topbank.vn sẽ cập nhật đến khách hàng trong bảng sau:
Thẻ | Lãi suất | Tiện ích nổi bật |
Thẻ tín dụng quốc tế SCB Mastercard Gold | 1,83%/ tháng | Hoàn tiền đến 10% tất cả các giao dịch thanh toán hàng hóa/dịch vụ. |
Thẻ tín dụng quốc tế SCB Mastercard Standard | 1,83%/ tháng | Hoàn tiền đến 10% tất cả các giao dịch thanh toán hàng hóa/dịch vụ. |
Thẻ tín dụng quốc tế SCB Mastercard World | 1,42%/ tháng | Tích điểm đổi quà trên từng đồng chi tiêu, 1.000VND tương đương 2 điểm. |
Thẻ tín dụng quốc tế SCB Visa Platinum | 1,42%/ tháng | Tích điểm đổi quà trên từng đồng chi tiêu, 2.000VND tương đương 3 điểm. Không giới hạn số điểm tối đa. Điểm không hết hạn và danh mục quà tặng đổi điểm đa dạng. |
Thẻ tín dụng quốc tế SCB Visa Gold | 2%/ tháng | Tích điểm đổi quà trên từng đồng chi tiêu, 1.000VND = 1 điểm. Không giới hạn số điểm tối đa. Điểm không hết hạn và danh mục quà tặng đổi điểm đa dạng. |
Thẻ tín dụng quốc tế SCB Visa Standard | 2%/ tháng | Tích điểm đổi quà trên từng đồng chi tiêu, 1.000VND = 1 điểm. Không giới hạn số điểm tối đa. Điểm không hết hạn và danh mục quà tặng đổi điểm đa dạng. |
>>>> Tham khảo: Các loại thẻ tín dụng miễn phí thường niên
Cùng với lãi suất thẻ tín dụng SCB thì biểu phí sử dụng thẻ cũng là một yếu tố được rất nhiều người dân quan tâm. Trong quá trình sử dụng thẻ, người dân sẽ phát sinh một số chi phí như phí thường niên, phí thay đổi hạn mức, phí xác nhận thông tin theo yêu cầu, phí cấp sao kê, phí ứng tiền mặt, phí chuyển đổi ngoại tệ,...
Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng ngân hàng SCB được cập nhật trong bảng sau:
STT | KHOẢN MỤC | MỨC PHÍ ÁP DỤNG | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
1.1 | Phí gia hạn thẻ | 0 đồng | |
1.2 | Phí cấp lại thẻ (theo yêu cầu Khách hàng) | ||
- | Thẻ Chuẩn, thẻ Vàng | 150.000 đồng/thẻ | |
- | Thẻ Platinum | 200.000 đồng/thẻ | |
1.3 | Phí cấp lại PIN | 50.000 đồng/lần/thẻ | |
1.4 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng | ||
- | Cùng hạng thẻ | ||
Thẻ Chuẩn/Vàng | 50.000 đồng/lần/thẻ | ||
Thẻ Platinum | 100.000 đồng/lần/thẻ | ||
- | Khác hạng thẻ | 180.000 đồng/lần/thẻ | |
1.5 | Phí xác nhận thông tin theo yêu cầu của chủ thẻ | 50.000 đồng/lần | |
Phí cấp lại sao kê (Cấp bản sao ngoài bản sao kê định kỳ hàng tháng SCB gửi cho chủ thẻ) | |||
1.6 | 50.000 đồng/bản sao kê | ||
Phí này chưa bao gồm phí được thu tại ĐVCNT hoặc tại ATM của ngân hàng khác | |||
3,6% *số tiền giao dịch; tối thiểu | |||
2 | Phí ứng tiền mặt | 60.000 đồng/lần | |
3 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | Phí chuyển đổi ngoại tệ được hệ thống tự động cộng vào số tiền giao dịch của chủ thẻ khi ra sao kê | |
- | Thẻ Chuẩn | 2,6% *số tiền giao dịch | |
- | Thẻ Vàng | 2,4% *số tiền giao dịch | |
- | Thẻ Platinum | 2,2% *số tiền giao dịch |
Hi vọng, với các thông tin về Lãi suất thẻ tín dụng SCB trên đây đã giúp khách hàng có các căn cứ để việc chuẩn bị các giấy tờ được đầy đủ, chính xác làm cho quá trình mở thẻ được nhanh chóng nhất.
Mọi thắc mắc cần tư vấn mở thẻ tín dụng, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.
Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!
18/10/2018
17/10/2018
17/10/2018