09/07/2019
Hướng dẫn mua xe Vinfast trả góp: giá bán các dòng xe Vinfast Fadil, Vinfast LUX A2.0, Vinfast SA2.0, thủ tục vay trả góp và lãi suất vay trả góp cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn từ các ngân hàng.
Vinfast đánh dấu cột mốc chính thức ra nhập thị trường ô tô bằng cách cho ra mắt 3 mẫu xe ô tô mới nhất gồm: Vinfast Fadil, Vinfast LUX A2.0, Vinfast SA2.0.
Hai mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp là Vinfast LUX A2.0, Vinfast SA2.0 thì hiện vẫn đang trong quá trình chạy thử nghiệm tại Việt Nam và 4 châu lục Á, Âu, Phi, Úc. Dự kiến quá trình chạy thử sẽ kết thúc vào tháng 8/2019. Tuy nhiên ngay từ bây giờ bạn có thể đặt mua trước hai dòng xe này để có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi.
Với mẫu xe Vinfast Fadil hiện đã hoàn thành bản hoàn chỉnh và bàn giao tới khách hàng trong tháng 6 vừa qua. Bạn có thể đặt mua Vinfast Fadil tại website chính thức của Vinfast hoặc tại các đại lý trên toàn quốc.
VinFast LUX A2.0 là một trong hai mẫu xe được VinFast giới thiệu tại triển lãm Paris Motor Show 2018, Lux A2.0 đã tạo ấn tượng khi đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng, kiểu dáng và đã được bảo hộ sở hữu trí tuệ tại châu Âu. Đây thực sự là mẫu xe vô cùng hot trên thị trường, và hầu hết người yêu xe nào cũng muốn sở hữu.
Với giá bán ưu đãi ban đầu là 880 triệu đồng, đây là con số không hề nhỏ. Vì vậy, rất nhiều muốn tìm đến sự hỗ trợ của ngân hàng. Trong bài viết này, Topbank.vn sẽ mang đến cho khách hàng những thông tin chi tiết nhất về vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp.
Vinfast Lux A2.0 là dòng sedan hạng D của hãng xe Vinfast, Việt Nam. Lux A2.0 được phát triển dựa trên nền tảng của BMW 5 Series thế hệ 6 (2010-2016). Đây là mẫu sedan đầu tiên của Vinfast, cũng là mẫu xe hơi đầu tiên của Việt Nam. Cùng với mẫu Suv Vinfast Lux Sa2.0, xe ô tô này được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm Paris Motor Show 2018.
Với những trang bị nội thất tiện nghi, ngoại hình sang trọng, động cơ và vận hành êm ái. Vừa mới ra mắt, chiếc xe đã được bầu chọn là mộy trong những mẫu xe ấn tượng nhất của triển lãm năm nay, đạt giải "ngôi sao mới" do AutoBest, hiệp hội các nhà báo lĩnh vực ô tô uy tín bầu chọn.
Khách hàng có thể tham khảo thêm những đánh giá chi tiết về mẫu sedan này trong video dưới đây:
Giá bán chiếc xe ô tô Vinfast Lux A2.0 được Topbank.vn cập nhật mới nhất trong bảng sau:
Mẫu xe | Giá chính thức | Giá giai đoạn đầu | Mức giảm |
Lux A2.0 | 1.366 | 800 | 566 |
Theo đại diện từ Vinfast, trong giai đoạn đầu bán hàng, VinFast hỗ trợ khách bằng mức giá ưu đãi. Cụ thể, trong giai đoạn đầu, khách hàng mua xe ô tô Vinfast Lux A2.0 sẽ được giảm giá đến 566 triệu đồng. Giá xe kể trên chưa bao gồm thuế VAT.
Mức giá lăn bánh của VinFast LUX A2.0 2019 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau: Phí biển số, 12% thuế trước bạ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí bảo trì đường bộ,... Cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 880.000.000 | 880.000.000 | 880.000.000 |
Phí trước bạ | 105.600.000 | 88.000.000 | 88.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.200.000 | 13.200.000 | 13.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.021.080.700 | 994.480.700 | 984.480.700 |
Trong khoảng giá 800 triệu đồng, khách hàng có một số lựa chọn khá quen thuộc như Mazda 6, Kia Optima, Toyota Corolla Altis 2.0L,... Tuy nhiên, với thiết kế sang trọng cùng với sự đầu tư trang bị cao cao, đây hứa hẹn sẽ là mẫu xe vô cùng ăn khách trong thời gian tới.
>>> Xem thêm: So sánh giá xe VinFast với các đối thủ cùng phân khúc
VinFast Lux SA2.0 có giá gần 2 tỷ đồng
VinFast Lux SA2.0 nằm trong phân khúc cao cấp với thiết kế sang trọng, tinh tế nhưng vẫn giữ được các nét truyền thống của Việt Nam. Mẫu xe này đã được giới thiệu tại triển lãm xe quốc tế tại Paris và nhận được phản hồi tích cực của các chuyên gia.
VinFast hiện đang trong lộ trình cắt giảm trợ giá với tất cả các dòng xe của mình bao gồm cả mẫu xe VinFast Lux SA2.0. Vì vậy những khách hàng mua sớm sẽ được hưởng lợi về giá. Càng mua sau mức giá sẽ cao hơn và tiến gần đến giá gốc của xe là 2 tỷ đồng (bao gồm cả VAT).
BẢNG GIÁ VINFAST LUX SA2.0 NĂM 2019 | ||
Giai đoạn |
Giá xe VinFast LUX SA2.0 (triệu đồng) |
Giá xe VinFast LUX SA2.0 đã áp dụng 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 1136 | 1250 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 1286 | 1415 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 1818 | 2000 |
Bảng bên trên là giá bán xe. Tuy nhiên để xe có thể lăn bánh bạn sẽ phải nộp thêm các khoản thuế VAT, thuế trước bạ, phí đăng kiểm, phí biển số...
Giá lăn bánh xe VinFast SA2.0 giai đoạn đầu áp dụng trợ giá
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 |
Phí trước bạ | 150.000.000 | 125.000.000 | 125.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240 | 240 | 240 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.750.000 | 18.750.000 | 18.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.4 | 873.4 | 873.4 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.441.423.400 | 1.407.423.400 | 1.397.423.400 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 từ ngày 1/1/2019
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.415.000.000 | 1.415.000.000 | 1.415.000.000 |
Phí trước bạ | 169.800.000 | 141.500.000 | 141.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240 | 240 | 240 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 21.225.000 | 21.225.000 | 21.225.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.4 | 873.4 | 873.4 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.628.698.400 | 1.591.398.400 | 1.581.398.400 |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 từ tháng 9/2019
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
Phí trước bạ | 240.000.000 | 200.000.000 | 200.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240 | 240 | 240 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 30.000.000 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.4 | 873.4 | 873.4 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.292.673.400 | 2.243.673.400 | 2.233.673.400 |
Có thể thấy mức chênh lệch của giá xe lăn bánh VinFast Lux SA2.0 trước và sau khi dừng trợ giá là khá lớn lên tới gần 700 triệu đồng. Vì vậy nếu đã có ý định tậu cho mình một chiếc xe đẳng cấp đầu tiên mang thương hiệu Việt thì hãy nhanh chóng đặt mua trước thời điểm tháng 9/2019 để hưởng giá tốt nhất.
Giá xe ô tô VinFast Fadil hiện nay 394 triệu đồng (gồm cả VAT)
VinFast Fadil có mức giá cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe tên tuổi như Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo. Năm 2018 nhờ chính sách trợ giá nên giá của một chiếc xe VinFast Fadil chỉ có 370 triệu. Tuy nhiên tại thời điểm hiện tại để sở hữu một chiếc xe VinFast Fadil bạn sẽ phải bỏ ra số tiền là 394 triệu đồng (đã bao gồm VAT)
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL THÁNG 7 NĂM 2019 | ||
Giai đoạn |
Giá xe VinFast Fadil 2019 (triệu đồng) |
Giá xe VinFast Fadil 2019 đã có 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 336 | 370 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 358 | 395 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 423 | 465 |
>>> Xem ngay: Vay mua xe VinFast Fadil trả góp lãi suất 0%
Cũng giống như những chiếc xe ô tô khác, đây chưa phải là giá lăn bánh. Giá lăn bánh của VinFast Fadil sẽ bao gồm thêm các loại thuế, phí, bảo hiểm....
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 395.000.000 | 395.000.000 | 395.000.000 |
Phí trước bạ | 47.400.000 | 39.500.000 | 39.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240 | 240 | 240 |
Phí bảo trì đường bộ | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.925.000 | 5.925.000 | 5.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 469.526.400 | 452.626.400 | 442.626.400 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 465.000.000 | 465.000.000 | 465.000.000 |
Phí trước bạ | 55.800.000 | 46.500.000 | 46.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240 | 240 | 240 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.975.000 | 6.975.000 | 6.975.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 550.055.700 | 531.755.700 | 521.755.700 |
Khi có nhu cầu mua xe ô tô VinFast bạn có thể đặt mua online hoặc đặt mua trực tiếp tại các đại lý chính thức của ô tô VinFast.
- Kênh đặt mua tại các đại lý chính hãng của VinFast
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ |
1 | VMM Royal City (TTTM) | 72A Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
2 | VCC Phạm Ngọc Thạch | Phạm Ngọc Thạch, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội |
3 | VMM Times City (TTTM) | 458 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
4 | VCP Long Biên | khu đô thị Vinhomes Riverside, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Hà Nội |
5 | Vincom Center Landmark 81 (HCM) | KĐT Central Park, 208 đường Nguyễn Hữu Cảnh, Q. Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
6 | VMM Thảo Điền | 159 Xa lộ Hà Nội, Thảo Điền, Quận 2, Hồ Chí Minh |
7 | VCP Lê Văn Việt | 50 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh |
8 | Vincom Plaza Lý Thái Tổ (Bắc Ninh) | Ngã 6 TP. Bắc Ninh, mặt đường Lý Thái Tổ và Trần Hưng Đạo, Bắc Ninh |
9 | VCP Hạ Long | Khu Cột Đồng Hồ, Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh |
10 | VCP Hà Huy Tập - Hà Tĩnh | Góc Ngã tư đường Hà Huy Tập và đường Hàm Nghi, Phường Hà Huy Tập, Hà Tĩnh |
11 | VCP Ngô Quyền - Đà Nẵng | Số 910A Ngô Quyền, Q. Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng |
12 | VCP Trần Phú - Nha Trang | Ngã tư Trần Phú và Trần Quang Khải, TP. Nha Trang |
13 | Vincom Plaza Bảo Lộc | Đường Lê Hồng Phong (cắt ngõ 183 Lê Hồng Phong), TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
14 | VCP Hùng Vương - Cần Thơ | Số 2, đường Hùng Vương, P. Thới Bình, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ |
Lãi suất vay mua xe thường là yếu tố đầu tiên được khách hàng quan tâm đầu tiên khi có nhu cầu vay mua xe ô tô VinFast trả góp. Nhất là khi thị trường ngân hàng cho vay mua xe đang dần bão hòa. Chính sách cho vay mua xe của các ngân hàng đều mang đến cho khách hàng những tiện ích và ưu đãi nhất, chỉ cạnh tranh nhau lãi suất.
Lãi suất cho vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0, VinFast LUX SA2.0, VinFast Fadil trả góp hiện nay tại các ngân hàng được Topbank.vn cập nhật trong bảng sau:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 6,90 | 7,90 | 8,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TECHCOMBANK | 7,99 | 8,79 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHANBANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
UOB | 5,80 | 7,25 | 8,80 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 9,0 | 11,00 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Ghi chú: Lãi suất lãi suất cho vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0, VinFast LUX SA2.0, VinFast Fadil trả góp tại các ngân hàng kể trên được Topbank.vn cập nhật trực tiếp trên trang Web của các ngân hàng. Lãi suất này có thể thay đổi theo từng thời kì, từng khu vực, và từng đối tượng khác nhau theo chính sách của các ngân hàng. Để có được thông tin chính xác nhất, khách hàng có thể đến quầy giao dịch hoặc gọi đến hotline của ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Sản phẩm vay mua xe oto VinFast LUX A2.0 trả góp tại các ngân hàng
Theo bảng cập nhật trên đây, mức lãi suất cho vay mua xe ô tô VinFast đối với cả 3 dòng xe là VinFast Fadil, VinFast LUX A2.0 và VinFast LUX SA2.0 trả góp tại các ngân hàng vô cùng đa dạng, bạn có thể lựa chọn ngân hàng cho vay vốn hợp lý theo nhu cầu của mình.
Lãi suất được ấn định tương ứng với các mức thời gian cố định lãi suất khác nhau: 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng,... Thời gian ưu đãi lãi suất càng ngắn thì lãi suất càng thấp và ngược lại. Khách hàng nên căn cứ vào điều kiện tài chính hiện tại và khả năng trả nợ ngân hàng khi mua xe mà lựa chọn gói vay. Đôi khi gói vay có lãi suất thấp nhất lại chưa phải là gói vay ưu đãi và phù hợp nhất với bạn.
Thêm nữa, lãi suất không phải là yếu tố duy nhất để quyết định lựa chọn gói vay. Bạn nên quan tâm thêm đến các chính sách khác của ngân hàng như thời hạn vay, hạn mức vay, ưu đãi thanh toán trước hạn, lãi suất sau ưu đãi,... để cân nhắc và đưa ra lựa chọn chính xác nhất.
>>> Tham khảo: Vay mua xe ngân hàng TechcomBank
Khi có nhu cầu vay mua xe trả góp, bạn cần phải tìm hiểu kỹ điều kiện, thủ tục cũng như quy trình đăng ký vay mua xe tại ngân hàng. Để có được căn cứ chính xác nhất về khoản tiền cần thanh toán cho ngân hàng khi vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp chi tiết nhất. Cũng như so sánh giữa các phương án vay thì bạn có thẻ sử dụng công cụ ước tính lãi vay mua xe tại ngân hàng của Topbank.vn
Cách tính lãi vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp - ảnh minh họa
Giả sử, khách hàng vay mua xe ô tô VinFast LUX A2.0 trả góp tại ngân hàng. Khoản vay có giá trị 350 triệu đồng trong vòng 5 năm. Lãi suất ưu đãi ngân hàng áp dụng ở mức 7%/năm cố định trong 12 tháng đầu tiên. Sau khi hết thời gian ưu đãi, lãi suất trung hạn dự tính 8%/năm.
Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:
Lịch trả lãi chi tiết cho ngân hàng như sau:
STT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
---|---|---|---|---|
1 | 7.875.000 | 2.041.667 | 5.833.333 | 344.166.667 |
2 | 7.840.972 | 2.007.639 | 5.833.333 | 338.333.334 |
3 | 7.806.944 | 1.973.611 | 5.833.333 | 332.500.001 |
4 | 7.772.916 | 1.939.583 | 5.833.333 | 326.666.668 |
5 | 7.738.889 | 1.905.556 | 5.833.333 | 320.833.335 |
6 | 7.704.861 | 1.871.528 | 5.833.333 | 315.000.002 |
7 | 7.670.833 | 1.837.500 | 5.833.333 | 309.166.669 |
8 | 7.636.805 | 1.803.472 | 5.833.333 | 303.333.336 |
9 | 7.602.777 | 1.769.444 | 5.833.333 | 297.500.003 |
10 | 7.568.750 | 1.735.417 | 5.833.333 | 291.666.670 |
11 | 7.534.722 | 1.701.389 | 5.833.333 | 285.833.337 |
12 | 7.500.694 | 1.667.361 | 5.833.333 | 280.000.004 |
13 | 7.700.000 | 1.866.667 | 5.833.333 | 274.166.671 |
14 | 7.661.111 | 1.827.778 | 5.833.333 | 268.333.338 |
15 | 7.622.222 | 1.788.889 | 5.833.333 | 262.500.005 |
… | ||||
58 | 5.950.000 | 116.667 | 5.833.333 | 11.666.686 |
59 | 5.911.111 | 77.778 | 5.833.333 | 5.833.353 |
60 | 5.872.222 | 38.889 | 5.833.333 | 0 |
Lưu ý: Kết quả tính toán này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể sai lệch nhỏ với kết quả tính toán thực tế tại các thời điểm
>>> Xem thêm: Tư vấn vay mua xe ô tô Mitsubishi Mirage trả góp chi tiết nhất
Các tính lãi vay mua xe VinFast Fadil và VinFast LUX SA2.0 cũng tương tự như cách tính của xe VinFast LUX A2.0. Bạn có thể sử dụng luôn công cụ tính lãi vay của Topbank để biết được chính xác số lãi vay tương ứng với lãi suất cho vay của từng ngân hàng.
Việc ước tính tiền lãi khi vay mua xe ô tô VinFast trả góp sẽ giúp khách hàng có được cái nhìn chi tiết về khoản vay của mình. So sánh giữa các gói vay của ngân hàng để chọn ra phương án tốt nhất. Thêm nữa, nó còn giúp bạn ghi nhớ được các kỳ trả lãi và chủ động số tiền cần trả cho ngân hàng khi vay vốn.
Hi vọng các thông tin mà Topbank.vn đã cung cấp trên đây đã cho khách hàng các căn cứ tốt nhất để có thể đạt được các khoản hỗ trợ vay mua xe VinFast trả góp ưu đãi nhất từ các ngân hàng.
Mọi thắc mắc cần tư vấn vay mua xe, khách hàng vui lòng liên hệ đến Topbank.vn qua hotline 024 3 7822 888.
Giải đáp và tư vấn miễn phí cùng chuyên gia
Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020