0243 782 2888 support@topbank.vn

Ngân hàng Hongleong - Vay mua nhà, đất

  • Ngân hàng Hong Leong Berhad ("Ngân hàng Hong Leong" hoặc "Hong Leong Bank")
  •  Vào tháng 12/2008, Ngân hàng đã trở thành ngân hàng đầu tiên và duy nhất của Malaysia và Đông Nam Á được cấp phép thành lập và hoạt động với tư cách ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam.
  •  Cam kết xây dựng một mối quan hệ lâu dài và bền vững cùng khách hàng, với chiến lược dịch vụ “Khách hàng luôn được đặt lên hàng đầu”.
  • Tính đến nay, Ngân hàng đã kết nối hơn 16.000 ATM và hơn 100.000 điểm chấp nhận thanh toán thẻ trên toàn quốc, mang lại sự thuận tiện tối đa cho khách hàng.

Thông tin sản phẩm vay mua nhà ngân hàng Hong Leong Bank

 Vay mua nhà HongLeongBank là sản phẩm hỗ trợ nhu cầu mua nhà giúp sở hữu căn nhà mơ ước trong tầm tay

  • Ưu điểm: Lãi suất vay thấp nhất thị trường và tài trợ lên đến 80% giá trị thẩm định của tài sản
  • Thủ tục vay mua nhà: Đơn giản, nhanh chóng
  • Điều kiện mua nhà trả góp: KH thu nhập ổn định từ tiền lương hoặc công việc kinh doanh
Đăng ký ngay
THÔNG TIN ưu đãi
Ưu đãi từ ngân hàng Lãi suất thấp nhất thị trường cho vay mua nhà
Ưu đãi từ Topbank.vn Lãi suất thấp nhất thị trường
THÔNG TIN chính gói lãi suất vay mua nhà
Lãi suất 7,75%/năm
Thời gian cố định lãi suất 12 tháng
Lãi suất sau ưu đãi 10,4%/năm
Tỷ lệ vay tối đa 70%
Thời hạn vay tối đa 20 năm
Phí trả nợ trước hạn  
THÔNG TIN THANH TOÁN * (Ước tính theo hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần)
Số tiền muốn vay 1.000.000.000 đ
Thời gian vay 4 năm
Tổng lãi phải trả 188.869.795 đ
Lịch thanh toán chi tiết Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng
STT Ngày Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 21/05/2024 7,75% 27.291.666 6.458.333 20.833.333 979.166.667
2 21/06/2024 7,75% 27.157.118 6.323.785 20.833.333 958.333.334
3 21/07/2024 7,75% 27.022.569 6.189.236 20.833.333 937.500.001
4 21/08/2024 7,75% 26.888.021 6.054.688 20.833.333 916.666.668
5 21/09/2024 7,75% 26.753.472 5.920.139 20.833.333 895.833.335
6 21/10/2024 7,75% 26.618.923 5.785.590 20.833.333 875.000.002
7 21/11/2024 7,75% 26.484.375 5.651.042 20.833.333 854.166.669
8 21/12/2024 7,75% 26.349.826 5.516.493 20.833.333 833.333.336
9 21/01/2025 7,75% 26.215.277 5.381.944 20.833.333 812.500.003
10 21/02/2025 7,75% 26.080.729 5.247.396 20.833.333 791.666.670
11 21/03/2025 7,75% 25.946.180 5.112.847 20.833.333 770.833.337
12 21/04/2025 7,75% 25.811.632 4.978.299 20.833.333 750.000.004
13 21/05/2025 10,4% 27.333.333 6.500.000 20.833.333 729.166.671
14 21/06/2025 10,4% 27.152.777 6.319.444 20.833.333 708.333.338
15 21/07/2025 10,4% 26.972.222 6.138.889 20.833.333 687.500.005
16 21/08/2025 10,4% 26.791.666 5.958.333 20.833.333 666.666.672
17 21/09/2025 10,4% 26.611.111 5.777.778 20.833.333 645.833.339
18 21/10/2025 10,4% 26.430.555 5.597.222 20.833.333 625.000.006
19 21/11/2025 10,4% 26.250.000 5.416.667 20.833.333 604.166.673
20 21/12/2025 10,4% 26.069.444 5.236.111 20.833.333 583.333.340
21 21/01/2026 10,4% 25.888.889 5.055.556 20.833.333 562.500.007
22 21/02/2026 10,4% 25.708.333 4.875.000 20.833.333 541.666.674
23 21/03/2026 10,4% 25.527.778 4.694.445 20.833.333 520.833.341
24 21/04/2026 10,4% 25.347.222 4.513.889 20.833.333 500.000.008
25 21/05/2026 10,4% 25.166.666 4.333.333 20.833.333 479.166.675
26 21/06/2026 10,4% 24.986.111 4.152.778 20.833.333 458.333.342
27 21/07/2026 10,4% 24.805.555 3.972.222 20.833.333 437.500.009
28 21/08/2026 10,4% 24.625.000 3.791.667 20.833.333 416.666.676
29 21/09/2026 10,4% 24.444.444 3.611.111 20.833.333 395.833.343
30 21/10/2026 10,4% 24.263.889 3.430.556 20.833.333 375.000.010
31 21/11/2026 10,4% 24.083.333 3.250.000 20.833.333 354.166.677
32 21/12/2026 10,4% 23.902.778 3.069.445 20.833.333 333.333.344
33 21/01/2027 10,4% 23.722.222 2.888.889 20.833.333 312.500.011
34 21/02/2027 10,4% 23.541.666 2.708.333 20.833.333 291.666.678
35 21/03/2027 10,4% 23.361.111 2.527.778 20.833.333 270.833.345
36 21/04/2027 10,4% 23.180.555 2.347.222 20.833.333 250.000.012
37 21/05/2027 10,4% 23.000.000 2.166.667 20.833.333 229.166.679
38 21/06/2027 10,4% 22.819.444 1.986.111 20.833.333 208.333.346
39 21/07/2027 10,4% 22.638.889 1.805.556 20.833.333 187.500.013
40 21/08/2027 10,4% 22.458.333 1.625.000 20.833.333 166.666.680
41 21/09/2027 10,4% 22.277.778 1.444.445 20.833.333 145.833.347
42 21/10/2027 10,4% 22.097.222 1.263.889 20.833.333 125.000.014
43 21/11/2027 10,4% 21.916.666 1.083.333 20.833.333 104.166.681
44 21/12/2027 10,4% 21.736.111 902.778 20.833.333 83.333.348
45 21/01/2028 10,4% 21.555.555 722.222 20.833.333 62.500.015
46 21/02/2028 10,4% 21.375.000 541.667 20.833.333 41.666.682
47 21/03/2028 10,4% 21.194.444 361.111 20.833.333 20.833.349
48 21/04/2028 10,4% 21.013.889 180.556 20.833.333 0
HỒ SƠ/ THỦ TỤC VAY MUA NHÀ
Tài sản đảm bảo Bất động sản đã có sổ đổ, sổ hồng
Hồ sơ thân nhân CMND/Hộ chiếu; Xác nhận tình trạng hôn nhân
Hồ sơ cư trú Sổ hộ khẩu, KT3
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động/giấy đăng ký kinh doanh
Đăng ký ngay

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Tư vấn mua nhà, đất trả góp

Tính tiền lãi vay ngân hàng mua nhà

  • triệu đồng
    năm
  • %/năm
    tháng
  • %/năm

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu)

0 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa

0 VNĐ

Tổng tiền phải trả

0 VNĐ

Tổng lãi phải trả

0 VNĐ
Chat với Topbank.vn