0243 782 2888 support@topbank.vn

Ngân hàng Vietcombank - Tổ ấm vẹn tròn

  •  Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) 
  • Vietcombank sở hữu hạ tầng kỹ thuật ngân hàng hiện đại, dựa trên nền tảng công nghệ cao cùng một hệ thống Autobank với hơn 2.407 máy ATM và trên  43.000 đơn vị chấp nhận Thẻ trên toàn quốc
  • Vietcombank liên tục được các tổ chức uy tín trên thế giới bình chọn là “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam”, là ngân hàng đầu tiên và duy nhất của Việt Nam có mặt trong Top 500 Ngân hàng hàng đầu Thế giới theo kết quả bình chọn do Tạp chí The Banker công bố.

Thông tin sản phẩm vay mua nhà ngân hàng VietcomBank

Vay mua nhà Vietcombank là sản phẩm hỗ trợ phục vụ nhu cầu mua đất ở/mua nhà ở hoặc vay xây/sửa nhà

  • Là ngân hàng uy tín với đa dạng lựa chọn hình thức trả nợ
  • Lãi suất vay mua nhà Vietcombank: Dao động từ 9 -10.5%/năm
  • Thủ tục vay mua nhà: Miễn phí định giá sơ bộ và thẩm định hồ sơ trước cho khách hàng
  • Điều kiện vay mua nhà: Cá nhân không quá 60 tuổi có nhu cầu vay vốn và thu nhập hàng tháng từ 10 triệu đồng trở lên hoặc từ 20 triệu đồng trở lên nếu cả vợ/chồng cùng cam kết trả nợ
Đăng ký ngay
THÔNG TIN ưu đãi
Ưu đãi từ ngân hàng Miễn phí định giá và thẩm định
Ưu đãi từ Topbank.vn Miễn phí định giá và thẩm định
THÔNG TIN chính gói lãi suất vay mua nhà
Lãi suất 8,1%/năm
Thời gian cố định lãi suất 12 tháng
Lãi suất sau ưu đãi 10,5%/năm
Tỷ lệ vay tối đa 70%
Thời hạn vay tối đa 15 năm
Phí trả nợ trước hạn 0
THÔNG TIN THANH TOÁN * (Ước tính theo hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần)
Số tiền muốn vay 1.000.000.000 đ
Thời gian vay 4 năm
Tổng lãi phải trả 193.125.000 đ
Lịch thanh toán chi tiết Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng
STT Ngày Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 21/05/2024 8,1% 27.583.333 6.750.000 20.833.333 979.166.667
2 21/06/2024 8,1% 27.442.708 6.609.375 20.833.333 958.333.334
3 21/07/2024 8,1% 27.302.083 6.468.750 20.833.333 937.500.001
4 21/08/2024 8,1% 27.161.458 6.328.125 20.833.333 916.666.668
5 21/09/2024 8,1% 27.020.833 6.187.500 20.833.333 895.833.335
6 21/10/2024 8,1% 26.880.208 6.046.875 20.833.333 875.000.002
7 21/11/2024 8,1% 26.739.583 5.906.250 20.833.333 854.166.669
8 21/12/2024 8,1% 26.598.958 5.765.625 20.833.333 833.333.336
9 21/01/2025 8,1% 26.458.333 5.625.000 20.833.333 812.500.003
10 21/02/2025 8,1% 26.317.708 5.484.375 20.833.333 791.666.670
11 21/03/2025 8,1% 26.177.083 5.343.750 20.833.333 770.833.337
12 21/04/2025 8,1% 26.036.458 5.203.125 20.833.333 750.000.004
13 21/05/2025 10,5% 27.395.833 6.562.500 20.833.333 729.166.671
14 21/06/2025 10,5% 27.213.541 6.380.208 20.833.333 708.333.338
15 21/07/2025 10,5% 27.031.250 6.197.917 20.833.333 687.500.005
16 21/08/2025 10,5% 26.848.958 6.015.625 20.833.333 666.666.672
17 21/09/2025 10,5% 26.666.666 5.833.333 20.833.333 645.833.339
18 21/10/2025 10,5% 26.484.375 5.651.042 20.833.333 625.000.006
19 21/11/2025 10,5% 26.302.083 5.468.750 20.833.333 604.166.673
20 21/12/2025 10,5% 26.119.791 5.286.458 20.833.333 583.333.340
21 21/01/2026 10,5% 25.937.500 5.104.167 20.833.333 562.500.007
22 21/02/2026 10,5% 25.755.208 4.921.875 20.833.333 541.666.674
23 21/03/2026 10,5% 25.572.916 4.739.583 20.833.333 520.833.341
24 21/04/2026 10,5% 25.390.625 4.557.292 20.833.333 500.000.008
25 21/05/2026 10,5% 25.208.333 4.375.000 20.833.333 479.166.675
26 21/06/2026 10,5% 25.026.041 4.192.708 20.833.333 458.333.342
27 21/07/2026 10,5% 24.843.750 4.010.417 20.833.333 437.500.009
28 21/08/2026 10,5% 24.661.458 3.828.125 20.833.333 416.666.676
29 21/09/2026 10,5% 24.479.166 3.645.833 20.833.333 395.833.343
30 21/10/2026 10,5% 24.296.875 3.463.542 20.833.333 375.000.010
31 21/11/2026 10,5% 24.114.583 3.281.250 20.833.333 354.166.677
32 21/12/2026 10,5% 23.932.291 3.098.958 20.833.333 333.333.344
33 21/01/2027 10,5% 23.750.000 2.916.667 20.833.333 312.500.011
34 21/02/2027 10,5% 23.567.708 2.734.375 20.833.333 291.666.678
35 21/03/2027 10,5% 23.385.416 2.552.083 20.833.333 270.833.345
36 21/04/2027 10,5% 23.203.125 2.369.792 20.833.333 250.000.012
37 21/05/2027 10,5% 23.020.833 2.187.500 20.833.333 229.166.679
38 21/06/2027 10,5% 22.838.541 2.005.208 20.833.333 208.333.346
39 21/07/2027 10,5% 22.656.250 1.822.917 20.833.333 187.500.013
40 21/08/2027 10,5% 22.473.958 1.640.625 20.833.333 166.666.680
41 21/09/2027 10,5% 22.291.666 1.458.333 20.833.333 145.833.347
42 21/10/2027 10,5% 22.109.375 1.276.042 20.833.333 125.000.014
43 21/11/2027 10,5% 21.927.083 1.093.750 20.833.333 104.166.681
44 21/12/2027 10,5% 21.744.791 911.458 20.833.333 83.333.348
45 21/01/2028 10,5% 21.562.500 729.167 20.833.333 62.500.015
46 21/02/2028 10,5% 21.380.208 546.875 20.833.333 41.666.682
47 21/03/2028 10,5% 21.197.916 364.583 20.833.333 20.833.349
48 21/04/2028 10,5% 21.015.625 182.292 20.833.333 0
HỒ SƠ/ THỦ TỤC VAY MUA NHÀ
Tài sản đảm bảo Bất động sản đã có sổ đổ, sổ hồng
Hồ sơ thân nhân CMND/Hộ chiếu; Xác nhận tình trạng hôn nhân
Hồ sơ cư trú Sổ hộ khẩu, KT3
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động/giấy đăng ký kinh doanh
Đăng ký ngay

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Tư vấn mua nhà, đất trả góp

Tính tiền lãi vay ngân hàng mua nhà

  • triệu đồng
    năm
  • %/năm
    tháng
  • %/năm

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu)

0 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa

0 VNĐ

Tổng tiền phải trả

0 VNĐ

Tổng lãi phải trả

0 VNĐ
Chat với Topbank.vn