0243 782 2888 support@topbank.vn

Standard Chartered - Vay mua nhà/ thế chấp nhà đất

  • Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered
  • Thành lập 1969 - Trụ sở chính: Luân Đôn, Vương quốc Liên Hiệp Anh và Bắc Ireland.
  • Standard Chartered là một tập đoàn quốc tế hàng đầu hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng, với khoảng 80.000 nhân viên và 150 năm kinh nghiệm hoạt động tại một số thị trường năng động nhất thế giới.
  • Tại Việt Nam, ngân hàng Standard Chartered đã có lịch sử hoạt động từ năm 1904 khi ngân hàng lập chi nhánh đầu tiên tại Sài Gòn (nay là thành phố Hồ Chí Minh).

Thông tin sản phẩm vay mua nhà ngân hàng StandardChartered

Vay mua nhà Standard Chartered là sản phẩm hỗ trợ vốn cho nhu cầu mua nhà ở, xây dựng, sửa chữa nhà ở

  • Ưu điểm: Lãi suất vay tiền mua nhà ưu đãi
  • Lãi suất vay mua nhà: Dao động từ 8,19%/năm - 8,79%/năm
  • Thủ tục vay mua nhà: Hồ sơ nhân thân và hồ sơ tài chính
  • Điều kiện vay vốn mua nhà: Khách hàng trong độ tuổi từ 21 và tại thời điểm đáo hạn không quá 55/60 (nữ/nam), có thu nhập đảm bảo trả nợ.
Đăng ký ngay
THÔNG TIN ưu đãi
Ưu đãi từ ngân hàng  
Ưu đãi từ Topbank.vn Lãi suất tốt nhất thị trường
THÔNG TIN chính gói lãi suất vay mua nhà
Lãi suất 6,49%/năm
Thời gian cố định lãi suất 12 tháng
Lãi suất sau ưu đãi 10,5%/năm
Tỷ lệ vay tối đa 70%
Thời hạn vay tối đa 25 năm
Phí trả nợ trước hạn Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
THÔNG TIN THANH TOÁN * (Ước tính theo hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần)
Số tiền muốn vay 1.000.000.000 đ
Thời gian vay 4 năm
Tổng lãi phải trả 178.869.792 đ
Lịch thanh toán chi tiết Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng
STT Ngày Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 22/05/2024 6,49% 26.241.666 5.408.333 20.833.333 979.166.667
2 22/06/2024 6,49% 26.128.993 5.295.660 20.833.333 958.333.334
3 22/07/2024 6,49% 26.016.319 5.182.986 20.833.333 937.500.001
4 22/08/2024 6,49% 25.903.646 5.070.313 20.833.333 916.666.668
5 22/09/2024 6,49% 25.790.972 4.957.639 20.833.333 895.833.335
6 22/10/2024 6,49% 25.678.298 4.844.965 20.833.333 875.000.002
7 22/11/2024 6,49% 25.565.625 4.732.292 20.833.333 854.166.669
8 22/12/2024 6,49% 25.452.951 4.619.618 20.833.333 833.333.336
9 22/01/2025 6,49% 25.340.277 4.506.944 20.833.333 812.500.003
10 22/02/2025 6,49% 25.227.604 4.394.271 20.833.333 791.666.670
11 22/03/2025 6,49% 25.114.930 4.281.597 20.833.333 770.833.337
12 22/04/2025 6,49% 25.002.257 4.168.924 20.833.333 750.000.004
13 22/05/2025 10,5% 27.395.833 6.562.500 20.833.333 729.166.671
14 22/06/2025 10,5% 27.213.541 6.380.208 20.833.333 708.333.338
15 22/07/2025 10,5% 27.031.250 6.197.917 20.833.333 687.500.005
16 22/08/2025 10,5% 26.848.958 6.015.625 20.833.333 666.666.672
17 22/09/2025 10,5% 26.666.666 5.833.333 20.833.333 645.833.339
18 22/10/2025 10,5% 26.484.375 5.651.042 20.833.333 625.000.006
19 22/11/2025 10,5% 26.302.083 5.468.750 20.833.333 604.166.673
20 22/12/2025 10,5% 26.119.791 5.286.458 20.833.333 583.333.340
21 22/01/2026 10,5% 25.937.500 5.104.167 20.833.333 562.500.007
22 22/02/2026 10,5% 25.755.208 4.921.875 20.833.333 541.666.674
23 22/03/2026 10,5% 25.572.916 4.739.583 20.833.333 520.833.341
24 22/04/2026 10,5% 25.390.625 4.557.292 20.833.333 500.000.008
25 22/05/2026 10,5% 25.208.333 4.375.000 20.833.333 479.166.675
26 22/06/2026 10,5% 25.026.041 4.192.708 20.833.333 458.333.342
27 22/07/2026 10,5% 24.843.750 4.010.417 20.833.333 437.500.009
28 22/08/2026 10,5% 24.661.458 3.828.125 20.833.333 416.666.676
29 22/09/2026 10,5% 24.479.166 3.645.833 20.833.333 395.833.343
30 22/10/2026 10,5% 24.296.875 3.463.542 20.833.333 375.000.010
31 22/11/2026 10,5% 24.114.583 3.281.250 20.833.333 354.166.677
32 22/12/2026 10,5% 23.932.291 3.098.958 20.833.333 333.333.344
33 22/01/2027 10,5% 23.750.000 2.916.667 20.833.333 312.500.011
34 22/02/2027 10,5% 23.567.708 2.734.375 20.833.333 291.666.678
35 22/03/2027 10,5% 23.385.416 2.552.083 20.833.333 270.833.345
36 22/04/2027 10,5% 23.203.125 2.369.792 20.833.333 250.000.012
37 22/05/2027 10,5% 23.020.833 2.187.500 20.833.333 229.166.679
38 22/06/2027 10,5% 22.838.541 2.005.208 20.833.333 208.333.346
39 22/07/2027 10,5% 22.656.250 1.822.917 20.833.333 187.500.013
40 22/08/2027 10,5% 22.473.958 1.640.625 20.833.333 166.666.680
41 22/09/2027 10,5% 22.291.666 1.458.333 20.833.333 145.833.347
42 22/10/2027 10,5% 22.109.375 1.276.042 20.833.333 125.000.014
43 22/11/2027 10,5% 21.927.083 1.093.750 20.833.333 104.166.681
44 22/12/2027 10,5% 21.744.791 911.458 20.833.333 83.333.348
45 22/01/2028 10,5% 21.562.500 729.167 20.833.333 62.500.015
46 22/02/2028 10,5% 21.380.208 546.875 20.833.333 41.666.682
47 22/03/2028 10,5% 21.197.916 364.583 20.833.333 20.833.349
48 22/04/2028 10,5% 21.015.625 182.292 20.833.333 0
HỒ SƠ/ THỦ TỤC VAY MUA NHÀ
Tài sản đảm bảo Bất động sản đã có sổ đổ, sổ hồng
Hồ sơ thân nhân CMND/Hộ chiếu; Xác nhận tình trạng hôn nhân
Hồ sơ cư trú Sổ hộ khẩu, KT3
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động/giấy đăng ký kinh doanh
Đăng ký ngay

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Tư vấn mua nhà, đất trả góp

Tính tiền lãi vay ngân hàng mua nhà

  • triệu đồng
    năm
  • %/năm
    tháng
  • %/năm

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu)

0 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa

0 VNĐ

Tổng tiền phải trả

0 VNĐ

Tổng lãi phải trả

0 VNĐ
Chat với Topbank.vn