0243 782 2888 support@topbank.vn

Ngân hàng Eximbank - Cho vay khách hàng cá nhân mua ô tô

  • Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam Eximbank được thành lập vào ngày 24/05/1989.
  • Eximbank có địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước với Trụ Sở Chính đặt tại TP. Hồ Chí Minh và 207 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc, thiết lập quan hệ đại lý với 869 Ngân hàng tại 84 quốc gia trên thế giới.
  • Ngân hàng cung cấp đầy đủ các dịch vụ tài chính của một Ngân hàng tầm cỡ quốc tế - Tháng 08/2014, Tạp chí EuroMoney trao giải thưởng “Ngân hàng tốt nhất Việt Nam năm 2014”

Thông tin sản phẩm vay mua xe ngân hàng Eximbank

Vay mua xe Eximbank là sản phẩm giúp hỗ trợ khách hàng sở hữu chiếc xe mơ ước với nhiều ưu đãi nhất hiện nay

  • Ưu điểm: Không thu phí thẩm định, nhận ngay thẻ tín dụng với hạn mức lên đến 20% số tiền vay.
  • Lãi suất vay mua xe: Dao động từ 9%/năm đến 11%/năm
  • Điều kiện vay mua xe: Có nguồn thu nhập ổn định đủ để trả nợ vay và có tài sản đảm bảo theo quy định của Eximbank.
  • Thủ tục vay vốn mua xe: Đơn giản, nhanh chóng
Đăng ký ngay
THÔNG TIN ưu đãi
Ưu đãi từ ngân hàng Năm T1-2: 1%, Miễn phí từ năm T3 trở đi
Ưu đãi từ Topbank.vn Miễn phí phạt trả nợ từ năm thứ 3
THÔNG TIN chính gói lãi suất vay mua xe
Lãi suất 11%/năm
Thời gian cố định lãi suất 36 tháng
Lãi suất sau ưu đãi 12%/năm
Tỷ lệ vay tối đa 100%
Thời hạn vay tối đa 10 năm
Phí trả nợ trước hạn  
THÔNG TIN THANH TOÁN * (Ước tính theo hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần)
Số tiền muốn vay 500.000.000 đ
Thời gian vay 8 năm
Tổng lãi phải trả 230.234.393 đ
Lịch thanh toán chi tiết Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng
STT Ngày Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 17/05/2024 11% 9.791.666 4.583.333 5.208.333 494.791.667
2 17/06/2024 11% 9.743.923 4.535.590 5.208.333 489.583.334
3 17/07/2024 11% 9.696.180 4.487.847 5.208.333 484.375.001
4 17/08/2024 11% 9.648.437 4.440.104 5.208.333 479.166.668
5 17/09/2024 11% 9.600.694 4.392.361 5.208.333 473.958.335
6 17/10/2024 11% 9.552.951 4.344.618 5.208.333 468.750.002
7 17/11/2024 11% 9.505.208 4.296.875 5.208.333 463.541.669
8 17/12/2024 11% 9.457.465 4.249.132 5.208.333 458.333.336
9 17/01/2025 11% 9.409.722 4.201.389 5.208.333 453.125.003
10 17/02/2025 11% 9.361.979 4.153.646 5.208.333 447.916.670
11 17/03/2025 11% 9.314.236 4.105.903 5.208.333 442.708.337
12 17/04/2025 11% 9.266.493 4.058.160 5.208.333 437.500.004
13 17/05/2025 11% 9.218.750 4.010.417 5.208.333 432.291.671
14 17/06/2025 11% 9.171.007 3.962.674 5.208.333 427.083.338
15 17/07/2025 11% 9.123.264 3.914.931 5.208.333 421.875.005
16 17/08/2025 11% 9.075.521 3.867.188 5.208.333 416.666.672
17 17/09/2025 11% 9.027.777 3.819.444 5.208.333 411.458.339
18 17/10/2025 11% 8.980.034 3.771.701 5.208.333 406.250.006
19 17/11/2025 11% 8.932.291 3.723.958 5.208.333 401.041.673
20 17/12/2025 11% 8.884.548 3.676.215 5.208.333 395.833.340
21 17/01/2026 11% 8.836.805 3.628.472 5.208.333 390.625.007
22 17/02/2026 11% 8.789.062 3.580.729 5.208.333 385.416.674
23 17/03/2026 11% 8.741.319 3.532.986 5.208.333 380.208.341
24 17/04/2026 11% 8.693.576 3.485.243 5.208.333 375.000.008
25 17/05/2026 11% 8.645.833 3.437.500 5.208.333 369.791.675
26 17/06/2026 11% 8.598.090 3.389.757 5.208.333 364.583.342
27 17/07/2026 11% 8.550.347 3.342.014 5.208.333 359.375.009
28 17/08/2026 11% 8.502.604 3.294.271 5.208.333 354.166.676
29 17/09/2026 11% 8.454.861 3.246.528 5.208.333 348.958.343
30 17/10/2026 11% 8.407.118 3.198.785 5.208.333 343.750.010
31 17/11/2026 11% 8.359.375 3.151.042 5.208.333 338.541.677
32 17/12/2026 11% 8.311.632 3.103.299 5.208.333 333.333.344
33 17/01/2027 11% 8.263.889 3.055.556 5.208.333 328.125.011
34 17/02/2027 11% 8.216.146 3.007.813 5.208.333 322.916.678
35 17/03/2027 11% 8.168.403 2.960.070 5.208.333 317.708.345
36 17/04/2027 11% 8.120.659 2.912.326 5.208.333 312.500.012
37 17/05/2027 12% 8.333.333 3.125.000 5.208.333 307.291.679
38 17/06/2027 12% 8.281.250 3.072.917 5.208.333 302.083.346
39 17/07/2027 12% 8.229.166 3.020.833 5.208.333 296.875.013
40 17/08/2027 12% 8.177.083 2.968.750 5.208.333 291.666.680
41 17/09/2027 12% 8.125.000 2.916.667 5.208.333 286.458.347
42 17/10/2027 12% 8.072.916 2.864.583 5.208.333 281.250.014
43 17/11/2027 12% 8.020.833 2.812.500 5.208.333 276.041.681
44 17/12/2027 12% 7.968.750 2.760.417 5.208.333 270.833.348
45 17/01/2028 12% 7.916.666 2.708.333 5.208.333 265.625.015
46 17/02/2028 12% 7.864.583 2.656.250 5.208.333 260.416.682
47 17/03/2028 12% 7.812.500 2.604.167 5.208.333 255.208.349
48 17/04/2028 12% 7.760.416 2.552.083 5.208.333 250.000.016
49 17/05/2028 12% 7.708.333 2.500.000 5.208.333 244.791.683
50 17/06/2028 12% 7.656.250 2.447.917 5.208.333 239.583.350
51 17/07/2028 12% 7.604.167 2.395.834 5.208.333 234.375.017
52 17/08/2028 12% 7.552.083 2.343.750 5.208.333 229.166.684
53 17/09/2028 12% 7.500.000 2.291.667 5.208.333 223.958.351
54 17/10/2028 12% 7.447.917 2.239.584 5.208.333 218.750.018
55 17/11/2028 12% 7.395.833 2.187.500 5.208.333 213.541.685
56 17/12/2028 12% 7.343.750 2.135.417 5.208.333 208.333.352
57 17/01/2029 12% 7.291.667 2.083.334 5.208.333 203.125.019
58 17/02/2029 12% 7.239.583 2.031.250 5.208.333 197.916.686
59 17/03/2029 12% 7.187.500 1.979.167 5.208.333 192.708.353
60 17/04/2029 12% 7.135.417 1.927.084 5.208.333 187.500.020
61 17/05/2029 12% 7.083.333 1.875.000 5.208.333 182.291.687
62 17/06/2029 12% 7.031.250 1.822.917 5.208.333 177.083.354
63 17/07/2029 12% 6.979.167 1.770.834 5.208.333 171.875.021
64 17/08/2029 12% 6.927.083 1.718.750 5.208.333 166.666.688
65 17/09/2029 12% 6.875.000 1.666.667 5.208.333 161.458.355
66 17/10/2029 12% 6.822.917 1.614.584 5.208.333 156.250.022
67 17/11/2029 12% 6.770.833 1.562.500 5.208.333 151.041.689
68 17/12/2029 12% 6.718.750 1.510.417 5.208.333 145.833.356
69 17/01/2030 12% 6.666.667 1.458.334 5.208.333 140.625.023
70 17/02/2030 12% 6.614.583 1.406.250 5.208.333 135.416.690
71 17/03/2030 12% 6.562.500 1.354.167 5.208.333 130.208.357
72 17/04/2030 12% 6.510.417 1.302.084 5.208.333 125.000.024
73 17/05/2030 12% 6.458.333 1.250.000 5.208.333 119.791.691
74 17/06/2030 12% 6.406.250 1.197.917 5.208.333 114.583.358
75 17/07/2030 12% 6.354.167 1.145.834 5.208.333 109.375.025
76 17/08/2030 12% 6.302.083 1.093.750 5.208.333 104.166.692
77 17/09/2030 12% 6.250.000 1.041.667 5.208.333 98.958.359
78 17/10/2030 12% 6.197.917 989.584 5.208.333 93.750.026
79 17/11/2030 12% 6.145.833 937.500 5.208.333 88.541.693
80 17/12/2030 12% 6.093.750 885.417 5.208.333 83.333.360
81 17/01/2031 12% 6.041.667 833.334 5.208.333 78.125.027
82 17/02/2031 12% 5.989.583 781.250 5.208.333 72.916.694
83 17/03/2031 12% 5.937.500 729.167 5.208.333 67.708.361
84 17/04/2031 12% 5.885.417 677.084 5.208.333 62.500.028
85 17/05/2031 12% 5.833.333 625.000 5.208.333 57.291.695
86 17/06/2031 12% 5.781.250 572.917 5.208.333 52.083.362
87 17/07/2031 12% 5.729.167 520.834 5.208.333 46.875.029
88 17/08/2031 12% 5.677.083 468.750 5.208.333 41.666.696
89 17/09/2031 12% 5.625.000 416.667 5.208.333 36.458.363
90 17/10/2031 12% 5.572.917 364.584 5.208.333 31.250.030
91 17/11/2031 12% 5.520.833 312.500 5.208.333 26.041.697
92 17/12/2031 12% 5.468.750 260.417 5.208.333 20.833.364
93 17/01/2032 12% 5.416.667 208.334 5.208.333 15.625.031
94 17/02/2032 12% 5.364.583 156.250 5.208.333 10.416.698
95 17/03/2032 12% 5.312.500 104.167 5.208.333 5.208.365
96 17/04/2032 12% 5.260.417 52.084 5.208.333 0
HỒ SƠ/ THỦ TỤC VAY MUA XE
Tài sản đảm bảo Ô tô chính chủ (đời xe trên 2013) hoặc BĐS đã có sổ đỏ
Hồ sơ thân nhân CMND/Hộ chiếu; Xác nhận tình trạng hôn nhân
Hồ sơ cư trú Sổ hộ khẩu, KT3
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động/giấy đăng ký kinh doanh
Đăng ký ngay

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua xe trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Tư vấn mua xe trả góp

Tính tiền lãi vay ngân hàng mua xe

  • triệu đồng
    năm
  • %/năm
    tháng
  • %/năm

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu)

0 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa

0 VNĐ

Tổng tiền phải trả

0 VNĐ

Tổng lãi phải trả

0 VNĐ
Chat với Topbank.vn