0243 782 2888 support@topbank.vn

Ngân hàng TienPhongBank- Ưu đãi vay mua xe

  • Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong được thành lập từ ngày 05/05/2008.
  • TPBank được kế thừa những thế mạnh về công nghệ hiện đại, kinh nghiệm thị trường cùng tiềm lực tài chính của các cổ đông chiến lược bao gồm:Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, Tập đoàn Công nghệ FPT, Công ty Tài chính quốc tế (IFC),...
  •  TPBank được Tạp chí The Asian Banker bình chọn nằm trong Top 10 Ngân hàng mạnh nhất Việt Nam, Top 500 Ngân hàng mạnh nhất Châu Á.

Thông tin sản phẩm vay mua xe ngân hàng TienPhongBank

  • Hỗ trợ vay vốn mua xe đi lại, xe tải, xe khách
  • Miễn phí trả nợ trước hạn sau 2/3 thời gian vay
  • Phê duyệt nhanh chỉ trong 8 giờ làm việc
  • Cho vay tối đa 80% nhu cầu
Đăng ký ngay
THÔNG TIN ưu đãi
Ưu đãi từ ngân hàng Giảm 0.3% LS khi đăng ký tại Topbank.vn
Ưu đãi từ Topbank.vn Giảm 0.3% LS khi đăng ký tại Topbank.vn
THÔNG TIN chính gói lãi suất vay mua xe
Lãi suất 9,5%/năm
Thời gian cố định lãi suất 12 tháng
Lãi suất sau ưu đãi 11%/năm
Tỷ lệ vay tối đa 80%
Thời hạn vay tối đa 7 năm
Phí trả nợ trước hạn 0
THÔNG TIN THANH TOÁN * (Ước tính theo hình thức tính lãi theo dư nợ giảm dần)
Số tiền muốn vay 300.000.000 đ
Thời gian vay 5 năm
Tổng lãi phải trả 79.787.500 đ
Lịch thanh toán chi tiết Click để xem chi tiết lịch trả nợ theo tháng
STT Ngày Lãi suất Số tiền trả hàng tháng Lãi Gốc Số dư
1 22/11/2024 9,5% 7.375.000 2.375.000 5.000.000 295.000.000
2 22/12/2024 9,5% 7.335.417 2.335.417 5.000.000 290.000.000
3 22/01/2025 9,5% 7.295.833 2.295.833 5.000.000 285.000.000
4 22/02/2025 9,5% 7.256.250 2.256.250 5.000.000 280.000.000
5 22/03/2025 9,5% 7.216.667 2.216.667 5.000.000 275.000.000
6 22/04/2025 9,5% 7.177.083 2.177.083 5.000.000 270.000.000
7 22/05/2025 9,5% 7.137.500 2.137.500 5.000.000 265.000.000
8 22/06/2025 9,5% 7.097.917 2.097.917 5.000.000 260.000.000
9 22/07/2025 9,5% 7.058.333 2.058.333 5.000.000 255.000.000
10 22/08/2025 9,5% 7.018.750 2.018.750 5.000.000 250.000.000
11 22/09/2025 9,5% 6.979.167 1.979.167 5.000.000 245.000.000
12 22/10/2025 9,5% 6.939.583 1.939.583 5.000.000 240.000.000
13 22/11/2025 11% 7.200.000 2.200.000 5.000.000 235.000.000
14 22/12/2025 11% 7.154.167 2.154.167 5.000.000 230.000.000
15 22/01/2026 11% 7.108.333 2.108.333 5.000.000 225.000.000
16 22/02/2026 11% 7.062.500 2.062.500 5.000.000 220.000.000
17 22/03/2026 11% 7.016.667 2.016.667 5.000.000 215.000.000
18 22/04/2026 11% 6.970.833 1.970.833 5.000.000 210.000.000
19 22/05/2026 11% 6.925.000 1.925.000 5.000.000 205.000.000
20 22/06/2026 11% 6.879.167 1.879.167 5.000.000 200.000.000
21 22/07/2026 11% 6.833.333 1.833.333 5.000.000 195.000.000
22 22/08/2026 11% 6.787.500 1.787.500 5.000.000 190.000.000
23 22/09/2026 11% 6.741.667 1.741.667 5.000.000 185.000.000
24 22/10/2026 11% 6.695.833 1.695.833 5.000.000 180.000.000
25 22/11/2026 11% 6.650.000 1.650.000 5.000.000 175.000.000
26 22/12/2026 11% 6.604.167 1.604.167 5.000.000 170.000.000
27 22/01/2027 11% 6.558.333 1.558.333 5.000.000 165.000.000
28 22/02/2027 11% 6.512.500 1.512.500 5.000.000 160.000.000
29 22/03/2027 11% 6.466.667 1.466.667 5.000.000 155.000.000
30 22/04/2027 11% 6.420.833 1.420.833 5.000.000 150.000.000
31 22/05/2027 11% 6.375.000 1.375.000 5.000.000 145.000.000
32 22/06/2027 11% 6.329.167 1.329.167 5.000.000 140.000.000
33 22/07/2027 11% 6.283.333 1.283.333 5.000.000 135.000.000
34 22/08/2027 11% 6.237.500 1.237.500 5.000.000 130.000.000
35 22/09/2027 11% 6.191.667 1.191.667 5.000.000 125.000.000
36 22/10/2027 11% 6.145.833 1.145.833 5.000.000 120.000.000
37 22/11/2027 11% 6.100.000 1.100.000 5.000.000 115.000.000
38 22/12/2027 11% 6.054.167 1.054.167 5.000.000 110.000.000
39 22/01/2028 11% 6.008.333 1.008.333 5.000.000 105.000.000
40 22/02/2028 11% 5.962.500 962.500 5.000.000 100.000.000
41 22/03/2028 11% 5.916.667 916.667 5.000.000 95.000.000
42 22/04/2028 11% 5.870.833 870.833 5.000.000 90.000.000
43 22/05/2028 11% 5.825.000 825.000 5.000.000 85.000.000
44 22/06/2028 11% 5.779.167 779.167 5.000.000 80.000.000
45 22/07/2028 11% 5.733.333 733.333 5.000.000 75.000.000
46 22/08/2028 11% 5.687.500 687.500 5.000.000 70.000.000
47 22/09/2028 11% 5.641.667 641.667 5.000.000 65.000.000
48 22/10/2028 11% 5.595.833 595.833 5.000.000 60.000.000
49 22/11/2028 11% 5.550.000 550.000 5.000.000 55.000.000
50 22/12/2028 11% 5.504.167 504.167 5.000.000 50.000.000
51 22/01/2029 11% 5.458.333 458.333 5.000.000 45.000.000
52 22/02/2029 11% 5.412.500 412.500 5.000.000 40.000.000
53 22/03/2029 11% 5.366.667 366.667 5.000.000 35.000.000
54 22/04/2029 11% 5.320.833 320.833 5.000.000 30.000.000
55 22/05/2029 11% 5.275.000 275.000 5.000.000 25.000.000
56 22/06/2029 11% 5.229.167 229.167 5.000.000 20.000.000
57 22/07/2029 11% 5.183.333 183.333 5.000.000 15.000.000
58 22/08/2029 11% 5.137.500 137.500 5.000.000 10.000.000
59 22/09/2029 11% 5.091.667 91.667 5.000.000 5.000.000
60 22/10/2029 11% 5.045.833 45.833 5.000.000 0
HỒ SƠ/ THỦ TỤC VAY MUA XE
Tài sản đảm bảo Ô tô chính chủ (đời xe trên 2013) hoặc BĐS đã có sổ đỏ
Hồ sơ thân nhân CMND/Hộ chiếu; Xác nhận tình trạng hôn nhân
Hồ sơ cư trú Sổ hộ khẩu, KT3
Hồ sơ chứng minh thu nhập Bảng lương, sao kê lương, hợp đồng lao động/giấy đăng ký kinh doanh
Đăng ký ngay

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua xe trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Tư vấn mua xe trả góp

Tính tiền lãi vay ngân hàng mua xe

  • triệu đồng
    năm
  • %/năm
    tháng
  • %/năm

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu)

0 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa

0 VNĐ

Tổng tiền phải trả

0 VNĐ

Tổng lãi phải trả

0 VNĐ
Chat với Topbank.vn