0243 782 2888 support@topbank.vn

Quyền lợi chi tiết của bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare

24/04/2020

Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare là gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp, chi trả các dịch vụ y tế tại những bệnh viện hàng đầu ở Việt Nam và trên toàn thế giới.

I. Giới thiệu về sản phẩm bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare

 

Bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt intercare

 

Với những ai đã từng phải điều trị bệnh thì sẽ hiểu rằng thuốc tốt sẽ mang lại hiệu quả điều trị cao, dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng sẽ giúp người bệnh nhanh khỏi bệnh. Tuy nhiên không phải ai cũng đủ điều kiện tài chính để chi trả cho những dịch vụ y tế này. Chính vì vậy mà bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare đã ra đời.

 

Bảo hiểm Intercare là gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cao cấp với số tiền bảo hiểm cao, giúp chi trả chi phí y tế khám chữa bệnh, sử dụng dịch vụ y tế hàng đầu không chỉ ở Việt Nam và trên toàn thế giới.

 

Xem thêm thông tin sản phẩm tại đây:

 

 

2.Ưu điểm của Intercare Bảo Việt

 

  • Sản phẩm áp dụng cho cả cá nhân, gia đình và tổ chức.
  • Chi trả chi phí y tế điều trị tối đa lên tới 10,5 tỷ đồng cho một người trong 1 năm.
  • Bảo hiểm cho cả những bệnh như HIV, AIDS
  • Trợ cấp cho khách hàng khi khám bệnh tại bệnh viện nước ngoài.
  • Có tới 5 gói bảo hiểm với ngân sách từ thấp đến cao cùng nhiều quyền lợi để lựa chọn.
  • Có chính sách phục vụ dành riêng cho nhóm khách hàng cao cấp.
  • Chỉ cần xuất trình thẻ bảo lãnh và giấy tờ tùy thân là được bảo lãnh thanh toán chi phí y tế.

 

Xem thêm5 gói bảo hiểm sức khỏe của Bảo Việt và quyền lợi chi trả tốt nhất

 

3. Quyền lợi khi tham gia bảo hiểm sức khỏe Bảo Việt Intercare

 

Quyền lợi khi tham gia Bảo Việt Intercare sẽ được phân ra hai nhóm:

 

  • Quyền lợi chính: điều trị nội trú do ốm bệnh hoặc tai nạn
  • Quyền lợi bổ sung: gồm điều trị ngoại trú, thai sản và sinh đẻ, bảo hiểm nha khoa, bảo hiểm tai nạn cá nhân, bảo hiểm sinh mạng, bảo hiểm hỗ trợ du học sinh, 

 

Đối với các quyền lợi bảo hiểm bổ sung thì bạn có thể lựa chọn theo nhu cầu. Mỗi quyền lợi bổ sung sẽ có một mức phí khác nhau, bạn có thể lựa chọn một hoặc tất cả các quyền lợi.

 

Quyền lợi bảo hiểm điều trị nội trú

 

Mỗi chương trình bảo hiểm sẽ có phạm vi bảo lãnh theo vùng trong đó:

  • Vùng 1:Việt Nam
  • Vùng 2 : Đông Nam Á
  • Vùng 3 : Châu Á
  • Vùng 4 : Toàn thế giới, trừ Mỹ & Canada
  • Vùng 5 : Toàn thế giới

 

Nội trú (IP) Select Essential Classic Gold Diamond
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Giới hạn trách nhiệm/người/năm 1.050.000.000 2.100.000.000 4.200.000.000 5.250.000.000  10.500.000.000
1. Tiền phòng bệnh/ngày 4.200.000/ ngày 6.300.000/ ngày 10.500.000/ ngày 16.800.000/ ngày 21.000.000/ ngày
2. Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày/bệnh) Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ ngày ( tối đa 10 ngày/ năm) 1.260.000/ ngày 1.890.000/ ngày 3.150.000/ ngày 5.040.000/ ngày 6.300.000/ ngày
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện (90 ngày) 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
7. Chi phí ý tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/ năm 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
8. Chi phí Phẫu thuật, bác sỹ phẫu thuật, bác sỹ cố vấn, bác sỹ gây mê, kỹ thuật viên y tế Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể 630.000.000 840.000.000 1.260.000.000 1.680.000.000 2.100.000.000
10. Chi phí hội chẩn chuyên khoa 4.200.000/ ngày Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi) Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khần cấp 21.000.000 Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
13.Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứu Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ Trả toàn bộ
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú) Không 21.000.000/ năm 105.000.000 /đời 63.000.000/ năm 210.000.000 /đời 63.000.000/ năm 210.000.000 /đời 78.750.000/ năm 262.500.000 /đời
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài Không Không Không 01 vé máy bay khứ hồi 01 vé máy bay khứ hồi
18. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20 đêm/năm) 105.000 210.000 315.000 420.000 525.000
19. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/ năm) 210.000 420.000 630.000 840.000 1.050.000
20. Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt/ bệnh/ cả đời 210.000.000 420.000.000 840.000.000 1.050.000.000 2.100.000.000
21. AIDS/ HIV 105.000.000/ cả đời 210.000.000/ cả đời 420.000.000/ cả đời 525.000.000/ cả đời 1.050.000.000/ cả đời

 

Điều trị ngoại trú do ốm, bệnh, tai nạn

 

Ngoại trú (OP) Select Essential Classic Gold Diamond
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Giới hạn trách nhiệm tối đa / người /năm 31.500.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000 168.000.000

• Chi phí khám bệnh.

• Chi phí thuốc men.

• Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán và điều trị bệnh.

• Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định. • Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định.

3.200.000/ lần khám 5.000.000/ lần khám 6.700.000/ lần khám 7.300.000/ lần khám 11.800.000/ lần khám
• Kiểm tra Sức khỏe đinh kỳ/ tiêm vacxin/ năm Không Không Không 2.000.000 3.000.000

 

Thai sản và sinh đẻ

 

Thai sản (MA) Select Essential Classic Gold Diamond
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/năm 21.000.000 31.500.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000

 

Xem thêmMua bảo hiểm thai sản của Bảo Việt có tốt không?

 

Bảo hiểm nha khoa

 

Thai sản (MA) Select Essential Classic Gold Diamond
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/năm 21.000.000 21.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000

 

Bảo hiểm tai nạn cá nhân

 

Thai sản (MA) Select Essential Classic Gold Diamond
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Giới hạn trách nhiệm tối đa/người/năm 2.200.000.000 4.400.000.000 6.600.000.000 8.800.000.000 11.000.000.000

 

Bảo hiểm hỗ trợ du học sinh

 

Thai sản (MA) Select Essential Classic Gold Diamond
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5

Bảo hiểm Gián đoạn học tập

Bảo hiểm người Bảo trợ

Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố

Không 50.000.000 70.000.000 100.000.000 150.000.000

 

3. Biểu phí bảo hiểm Intercare Bảo Việt

 

Phí bảo hiểm quyền điều trị ngoại trú

 

Độ tuổi Select Essential Classic Gold Diamond
0-18 6.200.000 7.200.000 8.500.000 11.300.000 15.300.000
19-25 6.000.000 6.800.000 8.700.000 11.600.000 22.200.000
26-30 6.400.000 8.300.000 10.300.000 13.700.000 24.800.000
31-35 7.100.000 8.700.000 11.400.000 15.200.000 26.100.000
36-40 9.300.000 10.000.000 13.300.000 17.700.000 27.400.000
41-45 11.200.000 11.500.000 15.700.000 20.900.000 30.000.000
46-50 11.700.000 13.700.000 17.600.000 23.500.000 32.600.000
51-55 17.300.000 19.400.000 20.500.000 25.700.000 39.500.000
56-60 19.600.000 22.000.000 23.300.000 29.200.000 44.800.000
61-64 24.300.000 27.100.000 27.300.000 34.200.000 56.600.000
65-69 28.600.000 39.200.000 44.700.000 55.900.000 77.300.000
70-75* 34.500.000 47.700.000 54.100.000 67.600.000 100.500.000

 

Phí bảo hiểm điều trị ngoại trú

 

Độ tuổi Select Essential Classic Gold Diamond
0-18 5.800.000 6.600.000 7.900.000 9.000.000 12.100.000
19-25 5.300.000 6.100.000 7.000.000 8.300.000 11.900.000
26-30 5.300.000 6.100.000 7.100.000 8.300.000 11.900.000
31-35 5.300.000 6.200.000 7.300.000 8.500.000 12.200.000
36-40 5.600.000 6.500.000 7.700.000 8.900.000 12.700.000
41-45 5.900.000 6.800.000 8.000.000 9.300.000 13.300.000
46-50 6.200.000 7.200.000 8.300.000 9.700.000 13.900.000
51-55 6.400.000 7.700.000 9.200.000 10.500.000 15.000.000
56-60 7.400.000 8.900.000 10.600.000 12.200.000 17.400.000
61-64 8.400.000 10.300.000 12.100.000 13.800.000 19.700.000
65-69 12.500.000 14.000.000 19.600.000 24.000.000 34.400.000
70-75* 16.200.000 18.200.000 25.400.000 29.300.000 44.800.000

 

Phí bảo hiểm thai sản và sinh đẻ

 

Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
Phí bảo hiểm 4.800.000 5.500.000 7.900.000 11.000.000 12.100.000

 

Phí bảo hiểm nha khoa

 

Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
Phí bảo hiểm 6.600.000 7.000.000 8.300.000 8.800.000 9.300.000

 

Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân

 

Chương trình Phí bảo hiểm năm
Select 2.200.000
Essential 4.600.000
Classic 7.300.000
Gold 10.600.000
Diamond 13.800.000

 

Phí bảo hiểm hỗ trợ du học sinh

 

Chương trình Select Essential Classic Gold Diamond
Phí bảo hiểm Không 350 490 700 1.050.000

 

4. Thủ tục tham gia bảo hiểm Intercare

 

Để tham gia bảo hiểm Intercare bạn có thể đăng ký qua các đại lý của Bảo Việt hoặc gọi điện cho Topbank theo số 024 3 7822 888. để được tư vấn miễn phí về các thủ tục cần thiết. 

 

5. Thủ tục yêu cầu bồi thường bảo hiểm Bảo Việt Intercare

 

Thủ tục bảo lãnh viện phí

 

  • Bước 1: Xuất trình cho bệnh viện thẻ bảo lãnh viện phí và giấy tờ tùy thân như CMND/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu. Nếu là trẻ em thì xuất trình giấy khai sinh của trẻ
  • Bước 2: Điền thông tin và ký tên vào giấy yêu cầu bồi thường và đặt cọc theo quy định của bệnh viện
  • Bước 3: Thanh toán các khoản chi phí vượt số tiền bảo hiểm 

 

Thủ tục yêu cầu chi trả tiền bảo hiểm

 

Bạn cần chuẩn bị đầy đủ 1 bộ hồ sơ gồm những loại giấy tờ sau và nộp cho công ty Bảo Việt trong thời gian 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm:

 

  • Giấy yêu cầu bồi thường
  • Các chứng từ trong quá trình điều trị
  • Các chứng từ chi phí y tế

 

6. Các quy tắc bảo hiểm cần chú ý khi tham gia bảo hiểm Intercare

 

Quy định về thời gian chờ

 

Mặc dù hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực ngay từ khi được duyệt nhưng để được chi trả tiền bảo hiểm thì các sự kiện bảo hiểm cần đảm bảo xảy ra ngoài thời gian chờ theo quy định

 

  • Thời gian chờ của các trường hợp bệnh tật, ốm đau: 30 ngày
  • Thời gian chờ với biến chứng thai sản là 90 ngày
  • Thời gian chờ với các bệnh đặc biệt, bệnh sẵn có là 1 năm
  • Thời gian chờ với các bệnh viêm phổi, phế quản với trẻ em dưới 6 tuổi là 6 tháng
  • Thời gian chờ với thai sản, sinh nở là 12 tháng.

 

Quy định về loại trừ chi trả bảo hiểm

 

Khi phát sinh chi phí y tế, chi phí điều trị liên quan tới các khoản mục dưới đây sẽ bị loại trừ không được chi trả tiền bảo hiểm:

 

  • Những bệnh hoặc thương tật có sẵn , bệnh đặc biệt.
  • Dịch vụ khám và điều trị tại nhà những không theo chỉ định của bác sĩ y khoa
  • Điều trị bằng phương pháp thiên nhiên, spa, massage, viện điều dưỡng hoặc cơ sở tương tự.
  • Điều trị thẩm mỹ, điều trị cân nặng, nám da, rụng tóc...
  • Điều trị chứng khó thở khi ngủ
  • Điều trị tâm thần, rối loạn tâm thần, bệnh Alzheimer
  • Một số bệnh loại trừ khác theo quy định của Bảo hiểm Intercare.

 

Có bất kỳ thắc mắc nào về bảo hiểm Bảo Việt Intercare bạn có thể liên hệ trực tiếp với Topbank.vn qua hotline: 024 3 7822 888.

Thị trường bảo hiểm

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Bài viết được quan tâm

Chủ đề được quan tâm

Lãi suất ngân hàng

Ngân hàng tiêu biểu

Bài viết liên quan

Chat với Topbank.vn