0243 782 2888 support@topbank.vn

Bảo hiểm ung thư Bảo Việt K-Care

31/03/2020

Bảo hiểm ung thư Bảo Việt K-Care là gói bảo hiểm chuyên biệt với những quyền lợi dành cho các bệnh ung thư, giá trị bồi thường lên đến 1,17 tỷ đồng.

1. Giới thiệu chung về bảo hiểm ung thư Bảo Việt 

 

Bảo hiểm ung thư Bảo Việt K Care

 

Sản phẩm bảo hiểm ung thư Bảo Việt K-Care là sản phẩm của Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt cung cấp cho khách hàng. Sản phẩm này nhằm giảm gánh nặng về tài chính nếu chẳng may người tham gia bị chấn đoán mắc bệnh ung thư ở bất kỳ giai đoạn nào. Nhờ sự san sẻ tài chính này mà người bệnh có thể an tâm chữa trị và có điều kiện sử dụng dịch vụ y tế tốt hơn.

 

2. Ưu điểm của bảo hiểm ung thư Bảo Việt

 

  • Được thanh toán trọn gói theo số tiền bảo hiểm thay vì chia ra thành từng đợt giúp khahcs hàng có thể chủ động về tài chính tìm kiếm phương thức điều trị tốt nhất.
  • Tiền bảo hiểm được chi trả ngay khi có chẩn đoán mắc bệnh ung thư không phân biệt giai đoạn sớm hay giai đoạn muộn.
  • Bảo hiểm ung thư được tự động tái tục theo chu kỳ 10 năm và không yêu cầu thẩm định thêm.
  • Có thể chủ động yêu cầu điều chỉnh phí bảo hiểm cho những năm kế tiếp.

 

3. Các gói bảo hiểm ung thư của Bảo Việt 

 

Hiện nay Bảo Việt đang cung cấp 3 lựa chọn cho khách hàng với số tiền bảo hiểm và mức phí khác nhau:

 

  • Gói 1: Tổng quyền lợi bảo hiểm là 292.500.000 đồng
  • Gói 2: Tổng quyền lợi bảo hiểm là 585.000.000 đồng
  • Gói 3: Tổng quyền lợi bảo hiểm là 1.170.000.000 đồng

 

Gói có quyền lợi bảo hiểm càng cao thì mức phí phải đóng hàng năm sẽ càng cao.

 

>>>Top 5 gói bảo hiểm ung thư có quyền lợi chi trả cao nhất hiện nay

 

4. Quyền lợi bảo hiểm Bảo Việt K-Care

 

Bảo hiểm ung thư Bảo Việt

Quyền lợi bảo hiểm ung thư của Bảo Việt 

 

Tóm tắt quyền lợi bảo hiểm:

 

  • Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư: tối đa 1.000.000.000 đồng
  • Quyền lợi được chi trả trợ cấp nằm viện: tối đa 2.000.000đ/ngày
  • Quyền lợi tử vong do mắc bệnh ung thư: tối đa 50.000.000đ
  • Quyền lợi tử vong do tai nạn: 50.000.000đ

 

Đây là các quyền lợi bảo hiểm độc lập nghĩa là nếu mắc bệnh ung thư bạn sẽ vừa được chi trả quyền lợi ung thư và vẫn được chi trả tiền trợ cấp nằm viện.

 

Quyền lợi bảo hiểm chi tiết

 

Chương trình bảo hiểm I II III
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM      
Số tiền bảo hiểm 292.500.000 585.000.000 1.170.000.000
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam Việt Nam Việt Nam
1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư 250.000.000 500.000.000 1.000.000.000
1.1 Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn sớm 62.500.000 125.000.000 250.000.000
1.2 Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn trễ 250.000.000 500.000.000 1.000.000.000
2. Quyền lợi trợ cấp nằm viện      
2.1 Ung thư giai đoạn sớm (trong vòng 180 ngày kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn sớm)

500.000/ngày

tối đa 30 ngày

1.000.000/ngày

tối đa 30 ngày

2.000.000/ngày

tối đa 30 ngày

2.2. Ung thư giai đoạn trễ (trong vòng 365 ngày kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn trễ)

500.000/ngày

tối đa 60 ngày

1.000.000/ngày

tối đa 60 ngày

2.000.000/ngày

tối đa 60 ngày

3. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư 12.500.000 25.000.000 50.000.000
4. Quyền lợi tử vong do tai nạn 12.500.000 25.000.000 50.000.000

 

5. Biểu phí bảo hiểm ung thư của Bảo Việt

 

  CHƯƠNG TRÌNH I CHƯƠNG TRÌNH II CHƯƠNG TRÌNH III
ĐỘ TUỔI GIỚI TÍNH
NAM NỮ NAM NỮ NAM NỮ
16 134,550 134,550 269,100 269,100 538,200 538,200
17 143,325 149,175 286,650 298,350 573,300 596,700
18 160,875 172,575 321,750 345,150 643,500 690,300
19 181,350 204,750 362,700 409,500 725,400 819,000
20 207,675 234,000 415,350 468,000 830,700 936,000
21 234,000 266,175 468,000 532,350 936,000 1,064,700
22 257,400 304,200 514,800 608,400 1,029,600 1,216,800
23 292,500 342,225 585,000 684,450 1,170,000 1,368,900
24 327,600 386,100 655,200 772,200 1,310,400 1,544,400
25 365,625 432,900 731,250 865,800 1,462,500 1,731,600
26 403,650 473,850 807,300 947,700 1,614,600 1,895,400
27 450,450 520,650 900,900 1,041,300 1,801,800 2,082,600
28 500,175 567,450 1,000,350 1,134,900 2,000,700 2,269,800
29 555,750 620,100 1,111,500 1,240,200 2,223,000 2,480,400
30 614,250 675,675 1,228,500 1,351,350 2,457,000 2,702,700
31 687,375 734,175 1,374,750 1,468,350 2,749,500 2,936,700
32 763,425 798,525 1,526,850 1,597,050 3,053,700 3,194,100
33 848,250 868,725 1,696,500 1,737,450 3,393,000 3,474,900
34 944,775 941,850 1,889,550 1,883,700 3,779,100 3,767,400
35 1,053,000 1,020,825 2,106,000 2,041,650 4,212,000 4,083,300
36 1,170,000 1,105,650 2,340,000 2,211,300 4,680,000 4,422,600
37 1,298,700 1,196,325 2,597,400 2,392,650 5,194,800 4,785,300
38 1,444,950 1,298,700 2,889,900 2,597,400 5,779,800 5,194,800
39 1,614,600 1,404,000 3,229,200 2,808,000 6,458,400 5,616,000
40 1,790,100 1,515,150 3,580,200 3,030,300 7,160,400 6,060,600
41 1,977,300 1,632,150 3,954,600 3,264,300 7,909,200 6,528,600
42 2,176,200 1,752,075 4,352,400 3,504,150 8,704,800 7,008,300
43 2,386,800 1,874,925 4,773,600 3,749,850 9,547,200 7,499,700
44 2,609,100 1,997,775 5,218,200 3,995,550 10,436,400 7,991,100
45 2,825,550 2,120,625 5,651,100 4,241,250 11,302,200 8,482,500
46 3,036,150 2,231,775 6,072,300 4,463,550 12,144,600 8,927,100
47 3,240,900 2,334,150 6,481,800 4,668,300 12,963,600 9,336,600
48 3,451,500 2,433,600 6,903,000 4,867,200 13,806,000 9,734,400
49 3,656,250 2,533,050 7,312,500 5,066,100 14,625,000 10,132,200
50 3,852,225 2,617,875 7,704,450 5,235,750 15,408,900 10,471,500
51 4,042,350 2,696,850 8,084,700 5,393,700 16,169,400 10,787,400
52 4,220,775 2,761,200 8,441,550 5,522,400 16,883,100 11,044,800
53 4,384,575 2,819,700 8,769,150 5,639,400 17,538,300 11,278,800
54 4,542,525 2,863,575 9,085,050 5,727,150 18,170,100 11,454,300
55 4,700,475 2,901,600 9,400,950 5,803,200 18,801,900 11,606,400
56* 4,861,350 2,930,850 9,722,700 5,861,700 19,445,400 11,723,400
57* 5,013,450 2,957,175 10,026,900 5,914,350 20,053,800 11,828,700
58* 5,156,775 2,968,875 10,313,550 5,937,750 20,627,100 11,875,500
59* 5,303,025 2,980,575 10,606,050 5,961,150 21,212,100 11,922,300
60* 5,446,350 2,986,425 10,892,700 5,972,850 21,785,400 11,945,700
61* 5,586,750 2,989,350 11,173,500 5,978,700 22,347,000 11,957,400
62* 5,721,300 2,995,200 11,442,600 5,990,400 22,885,200 11,980,800
63* 5,855,850 2,998,125 11,711,700 5,996,250 23,423,400 11,992,500
64* 5,975,775 3,003,975 11,951,550 6,007,950 23,903,100 12,015,900
65* 6,077,711 3,006,900 12,155,423 6,013,800 24,310,845 12,027,600

 

6. Lưu ý về các quyền lợi bảo hiểm ung thử của Bảo Việt

 

Quyền lợi ung thư giai đoạn sớm:

 

- Việc chẩn đoán ung thư được thực hiện trước khi người bảo hiểm tròn 75 tuổi và vẫn còn sống sau 30 ngày được chẩn đoán thì sẽ được chi trả theo bảng quyền lợi bảo hiểm.

 

- Khách hàng chỉ được chi trả 1 lần đối với quyền lợi ung thư giai đoạn sớm và tất nhiên quyền lợi bảo hiểm sẽ giảm tương ứng với số tiền đã chi trả.

 

- Các trường hợp ung thư được coi là giai đoạn sớm gồm:

 

  • Ung thư biểu mô tại chỗ (CIS) của một số cơ quan nhất định trong cơ thể như tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng, âm hộ, âm đạo, tử cung, cổ tử cung, đại tràng, trực tràng, dương vật, tinh hoàn, phổi, gan, dạ dày hoặc vòm mũi họng hoặc bàng quang.
     
  • Ung thư đượcxác định theo hệ thống TNM bao gồm: ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn sớm, ung thư tuyến giáp dạng không nhú giai đoạn sớm, ung thư bàng quang giai đoạn sớm, bạch cầu mạn dòng lympho giai đoạn sớm, ung thư tế bào hắc tố giai đoạn sớm 

 

Quyền lợi ung thư giai đoạn trễ

 

Sau 365 ngày kể từ ngày người được bảo hiểm được chẩn đoán mắc các bệnh ung thư giai đoạn cuối thì hợp đồng bảo hiểm sẽ tự động hết hiệu lực. Ngoài ra khách hàng sẽ chỉ được chi trả quyền lợi ung thư giai đoạn trễ nếu được chẩn đoán sau 90 ngày từ ngày bảo hiểm có hiệu lực. 

 

7. Thủ tục bồi thường bảo hiểm ung thư Bảo Việt

 

Các tài liệu yêu cầu bồi thường bảo hiểm 

 

  • Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của Bảo Việt: do người được bảo hiểm hoặc người thừa kế thực hiện. Yêu cầu gửi về Bảo Việt trong vòng 60  ngày kể từ ngày được chẩn đoán ung thư
     
  • Các chứng từ liên quan đến việc điều trị: hồ sơ chẩn đoán/bằng chứng lâm sàng, báo cáo y tế, giấy chứng nhận phẫu thuật, xạ trị...
  • Trường hợp tử vong do bệnh ung thư: hồ sơ chứng từ y tế trước khi tử vong, giấy chứng tử và giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp có công chứng
     
  • Trường hợp tử vong do tai nạn: Hồ sơ chứng từ y tế trước khi tử vong (nếu có), Giấy chứng tử, Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp phải có công chứng.

 

Thời gian giải quyết bồi thường

 

Trong vòng tối đa 15 ngày kể từ khi Bảo Việt nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp pháp Bảo Việt sẽ phải chi trả tiền bảo hiểm.

 

 

Thị trường bảo hiểm

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Bài viết được quan tâm

Chủ đề được quan tâm

Lãi suất ngân hàng

Ngân hàng tiêu biểu

Bài viết liên quan

Chat với Topbank.vn