01/03/2020
So với nhiều ngân hàng trên thị trường hiện nay, lãi suất tiết kiệm PV Combank tháng 5/2020 ở mức khá cao cùng hình thức gửi đa dạng giúp thu hút khách hàng lựa chọn sử dụng sản phẩm của đơn vị mình.
Sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng PVCombank cực đa dạng với nhiều hình thức khác nhau và mức lãi suất ấn định hợp lý dành cho khách hàng có khoản tiền nhàn rỗi muốn cất giữ an toàn mà vẫn sinh lời.
Khách hàng cũng có thể dùng chính sổ tiết kiệm ngân hàng PV Combank để cầm cố, thế chấp hoặc bảo lãnh vay vốn tại ngân hàng cùng tiện ích giao dịch tại bất kì chi nhánh, phòng giao dịch của PV Combank trên toàn quốc. Việc tra cứu kiểm tra số dư là cực dễ dàng với các dịch vụ SMS và Internet Banking tại đây.
Mức lãi suất tiết kiệm ứng với từng hình thức gửi tiết kiệm PV Combank được cập nhật cụ thể như sau:
Lãi suất tiết kiệm PVCombank bậc thang thông thường thì sẽ tuân theo quy luật số tiền gửi càng nhiều thì càng nhận được mức lãi suất cao. Tuy nhiên trong giai đoạn này thì các kỳ hạn ngắn do bị giới hạn về lãi suất trần nên dưới 3 tháng các khoản tiền lớn cũng được áp dụng cùng mức lãi suất với khoản tiền nhỏ.
Kỳ hạn | Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đến dưới 01 tỷ đồng | Từ 01 tỷ đến dưới 03 tỷ đồng | Từ 03 tỷ đến dưới 05 tỷ đồng | Từ 05 tỷ đồng trở lên |
1 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
2 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
3 tháng | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% | 4.75% |
6 tháng | 6.90% | 6.95% | 7.00% | 7.05% | 7.10% |
9 tháng | 7.20% | 7.25% | 7.30% | 7.35% | 7.40% |
12 tháng | 7.90% | 7.95% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
13 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
15 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
18 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
24 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
36 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng PVCombank
Đây cũng là hình thức tiết kiệm an toàn và sinh lời với lãi suất hấp dẫn bằng hoặc cao hơn so với tiết kiệm thông thường với mức gửi tối thiểu là 100 triệu đồng và kì hạn gửi là 1, 2, 3, 6, 9, 12, 24, 36 tháng. Số tiền gửi sẽ được tính lãi suất theo các mức khác nhau là từ 100 - dưới 500 triệu đồng, từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ - dưỡi 3 tỷ đồng, từ 3 tỷ - dưới 5 tỷ đồng và từ 5 tỷ đồng trở lên.Gửi tiền ở mức càng cao thì lãi suất được tính sẽ càng cao.
Kỳ hạn | Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đến dưới 01 tỷ đồng | Từ 01 tỷ đến dưới 03 tỷ đồng | Từ 03 tỷ đến dưới 05 tỷ đồng | Từ 05 tỷ đồng trở lên |
1 tháng | 4.75% | 5.00% | 5.00% | 5.00% | 5.50% |
2 tháng | 4.75% | 5.00% | 5.00% | 5.00% | 5.00% |
3 tháng | 4.75% | 5.00% | 5.00% | 5.00% | 5.00% |
6 tháng | 6.90% | 7.25% | 7.30% | 7.35% | 7.40% |
9 tháng | 7.20% | 7.45% | 7.50% | 7.55% | 7.60% |
12 tháng | 7.90% | 7.95% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
13 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
15 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
18 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
24 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
36 tháng | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% | 7.99% |
Xem thêm: Cập nhật lãi suất tiết kiệm tháng 3/2020 từ các ngân hàng
Tiết kiệm tích lũy là hình thức gửi tiền tích góp bằng cách tự động chuyển tiền hàng tháng từ tài khoản thanh toán sang tài khoản tích lũy giúp khách hàng tích lũy cho các kế hoạch tương lai cùng lãi suất hấp dẫn hàng ngày. Cụ thể, khách hàng chỉ cần có mức gửi tối thiểu ban đầu là 1.000.000 đồng và được nộp tiền tích lũy tăng gốc bất cứ khi nào, không giới hạn số tiền và số lần gửi (trừ 30 ngày cuối cùng của kỳ hạn gửi tiền).
Đối với mỗi lần chuyển tiền vào tài khoản tiết kiệm tích lũy, khách hàng sẽ được tính lãi suất như sau:
+ Đối với món tiền gửi mà thời gian gửi tính từ ngày gửi đến ngày đáo hạn đến 03 tháng: hưởng lãi suất của kỳ hạn 03 tháng, loại tiền gửi Đại Chúng lãi cuối kỳ tại thời điểm gửi tiền.
+ Đối với món tiền gửi mà thời gian gửi tính từ ngày gửi đến ngày đáo hạn từ trên 3 tháng đến dưới 06 tháng: hưởng lãi suất của kỳ hạn 05 tháng, loại tiền gửi Đại Chúng lãi cuối kỳ tại thời điểm gửi tiền.
+ Đối với món tiền gửi mà thời gian tính từ ngày gửi đến ngày đáo hạn từ 06 tháng trở lên: hưởng lãi suất của kỳ hạn trên số tài khoản tại thời điểm gửi tiền.
Kỳ hạn | Lãi suất (lãi cuối kỳ) (%/năm) |
3 tháng | 4.75% |
6 tháng | 7.10% |
9 tháng | 7.10% |
12 tháng | 7.90% |
13 tháng | 7.90% |
18 tháng | 7.99% |
24 tháng | 7.99% |
36 tháng | 7.99% |
48 tháng | 7.99% |
60 tháng | 7.99% |
Đây là sản phẩm gửi tiền với kỳ hạn gửi linh hoạt nhất từ 1 tuần đến 36 tháng và mức gửi tối thiểu là 20 triệu đồng đối với kì hạn tuần và 1 triệu đồng với kì hạn tháng. Phương thức trả lãi là định kì cuối hàng tháng/quý/cuối kì. Sổ tiết kiệm đại chúng cũng là sản phẩm hữu hiệu dành cho khách hàng có nhu cầu xác nhận khả năng tài chính để đi học tập, du lịch ... ở nước ngoài.
VNĐ(%/năm) | USD | ||
Kỳ hạn | Lãi theo tháng | Lãi theo quý | Lãi cuối kỳ |
1 tuần | - | - | 0.5 |
2 tuần | - | - | 0.5 |
3 tuần | - | - | 0.5 |
1 tháng | - | - | 4.75 |
2 tháng | 4.74 | - | 4.75 |
3 tháng | 4.73 | - | 4.75 |
4 tháng | 4.72 | - | 4.75 |
5 tháng | 4.75 | - | 4.71 |
6 tháng | 6.99 | 7.03 | 7.1 |
7 tháng | 6.97 | - | 7.1 |
8 tháng | 6.95 | - | 7.1 |
9 tháng | 7.22 | 7.26 | 7.4 |
10 tháng | 7.2 | - | 7.4 |
11 tháng | 7.18 | - | 7.4 |
12 tháng | 7.62 | 7.66 | 7.99 |
13 tháng | - | - | 7.99 |
15 tháng | 7.63 | 7.67 | 7.99 |
18 tháng | 7.57 | 7.61 | 7.99 |
24 tháng | 7.43 | 7.47 | 7.99 |
36 tháng | 7.18 | 7.22 | 7.99 |
Đây là hình thức gửi tiền tiết kiệm giúp khách hàng có thể nhận lãi tiền gửi trước hàng tháng thay vì nhận lãi cuối kì hoặc hàng quý/năm với lãi suất bậc tháng hấp dẫn. Kì hạn gửi tiền đối với tiền gửi định kì trả lãi trước là 6 tháng hoặc 13 tháng hoặc 24 tháng. Trong đó mức tiền gửi tối thiểu với kì hạn 6 tháng là 5 triệu đồng, 13 tháng là 5 triệu đồng, và 24 tháng là 50 triệu đồng. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể sử dụng sổ tiết kiệm này để xác nhận khả năng tài chính đi học tập, du lịch,… ở nước ngoài.
Mức tính lãi | Hạn mức | Lãi suất |
1 | Từ 5 triệu VNĐ đến dưới 100 triệu VNĐ | 6.60% |
2 | Từ 100 triệu VNĐ đến dưới 500 triệu VNĐ | 6.65% |
3 | Từ 500 triệu VNĐ đến dưới 1 tỷ VNĐ | 6.70% |
4 | Từ 1 tỷ VNĐ đến dưới 2 tỷ VNĐ | 6.75% |
5 | Từ 2 tỷ VNĐ trở lên | 6.80% |
Tiết kiệm định kì trả lãi trước ngân hàng PV Combank
Khách với tiết kiệm định kỳ nhận lãi trước, khách hàng gửi tiết kiệm trả lãi trước có thể nhận tiền lãi ngay tức khắc tại thời điểm gửi tiền giúp chủ động sử dụng tiền sinh lời để đầu tư, chi tiêu. Mức gửi tối thiểu là 1.000.000 đồng và kỳ hạn gửi linh hoạt từ 1 đến 36 tháng.
Kỳ hạn | Lãi suất (Lãi đầu kỳ) (%/năm) |
1 tháng | 4.23% |
2 tháng | 4.22% |
3 tháng | 4.20% |
4 tháng | 4.19% |
5 tháng | 4.17% |
6 tháng | 6.66% |
7 tháng | 6.63% |
8 tháng | 6.59% |
9 tháng | 6.83% |
10 tháng | 6.79% |
11 tháng | 6.75% |
12 tháng | 7.14% |
13 tháng | 7.10% |
18 tháng | 6.97% |
24 tháng | 6.73% |
36 tháng | 6.31% |
Nhìn chung, lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng PV Combank là khá cao so với mặt bằng chung thị trường hiện nay lên tới 8.0% với kì hạn 12 tháng ở tiết kiệm đại chúng. Thủ tục gửi tiết kiệm cũng cực đơn giản khi chỉ yêu cầu cần giấy gửi tiền tiết kiệm theo mẫu của PV Combank và CMND/hộ chiếu của khách hàng.
Hi vọng với các thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm PVCombank được cập nhật trên đây tương ứng với từng sản phẩm tiết kiệm được triển khai tại ngân hàng này giúp ích khách hàng trong việc lựa chọn, tìm hiểu và tham khảo cho khoản tiền nhàn rỗi của mình.
Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020