17/04/2019
Cập nhật mới nhất biểu phí dịch vụ thẻ và phí thường niên thẻ tín dụng Vietcombank ở tất cả các hạng thẻ: Thẻ tín dụng Vietinbank hạng vàng, hạng chuẩn và hạng bạch kim
Cùng với lãi suất thẻ tín dụng, hạn mức chi tiêu của thẻ thì phí thường niên thẻ tín dụng cũng là vẫn đề được người sử dụng quan tâm khi sử dụng thẻ. Nếu không chú ý đến phí thường niên của thẻ, nhiều người chủ quan, không thanh toán hay thanh toán chậm đều bị tính lãi suất và có thể bị ghi nhận nợ xấu.
Trong bài viết này, Topbank.vn sẽ cập nhật đến khách hàng những thông tin chi tiết nhất về phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank.
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - VietinBank là 1 trong Top 10 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất năm 2017 và là ngân hàng chiếm thứ hạng cao nhất trong Bảng xếp hạng Profit 500. Kết quả này đã khẳng định vai trò của ngân hàng chủ lực, chủ đạo của nền kinh tế, đồng thời chứng minh cho nỗ lực không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, trong số đó có dịch vụ thẻ tín dụng VietinBank.
Các loại thẻ tín dụng Vietinbank trên thị trường hiện nay được rất nhiều khách hàng sử dụng và đánh giá cao. Thẻ đáp ứng được nhu cầu chi tiêu, mua sắm và thanh toán hóa đơn, du lịch nước ngoài một cách nhanh chóng và tiện lợi. Ngoài ra, thẻ tín dụng còn giúp khách hàng quản lý chi tiêu một cách tốt nhất, cộng thêm nhiều ưu đãi từ ngân hàng và các đối tác trong từng thời kỳ.
Thẻ tín dụng ngân hàng Vietinbank - ảnh minh họa
Tùy thuộc vào điều kiện và nhu cầu sử dụng của mình, khách hàng có thể lựa chọn một trong các thẻ tín dụng sau đây của ngân hàng Vietinbank
>>> Xem thêm: Cập nhật thông tin lãi suất thẻ tín dụng Vietinbank
Phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là loại phí mà ngân hàng Vietinbank áp dụng cho sản phảm thẻ tín dụng. Mức phí này được quy định để cho khách hàng duy trì việc sử dụng và được hưởng các tiện ích của thẻ tín dụng. Phí thường niên sẽ được căn cứ theo mức độ lợi ích mà khách hàng nhận được.
Với từng loại thẻ tín dụng khác nhau, ngân hàng sẽ quy định các mức phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank cho từng loại thẻ. Thông thường thì phí thường niên cho thẻ tín dụng nội địa sẽ thấp hơn phí thường niên thẻ tín dụng quốc tế. Và các hạng thẻ càng cao sẽ có mức phí thường niên thẻ tín dụng vietinbank cao hơn.
Cụ thể, mức phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank được topbank.vn cập nhật trong bảng sau:
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ RÚT GỌN ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | |||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |||
1 | Phí phát hành mới Thẻ | ||||
1.1 | Thẻ Visa/MasterCard thông thường | ||||
Thẻ Chuẩn | 75.000 VND | ||||
Thẻ Vàng | 150.000 VND | ||||
1.2 | Thẻ Visa/MasterCard EMV | ||||
Thẻ Chuẩn | 100.000 VND | ||||
Thẻ Vàng | 150.000VND | ||||
1.3 | Thẻ JCB | ||||
Thẻ Chuẩn | 250.000 VND | ||||
Thẻ Vàng | 300.000VND | ||||
1.4 | Thẻ phụ | Bằng 50% phí PH Thẻ chính | |||
2 | Phí thường niên (thu hàng năm, không phân biệt theo thời hạn Thẻ) | ||||
2.1 | Thẻ Visa/MasterCard thông thường | ||||
Thẻ Chuẩn | 90.000 VND | ||||
Thẻ Vàng | 200.000 VND | ||||
2.2 | Thẻ Visa/MasterCard EMV | ||||
5.2.1 | Thẻ Chuẩn | 120.000 VND | |||
5.2.2 | Thẻ Vàng | 200.000 VND | |||
5.2.3 | Thẻ Platium | 1.000.000 VND | |||
2.3 | Thẻ JCB | ||||
Thẻ Chuẩn | 250.000 VND | ||||
Thẻ Vàng | 300.000 VND | ||||
2.4 | Thẻ phụ (Trừ Thẻ Visa Signature) | 50% phí thường niên Thẻ chính | |||
2.5 | Visa Signature (Thẻ chính, phụ ) | 4.999.000 VND |
>>> Xem thêm: Phí thường niên là gì? Ngân hàng có mức phí thường niên thấp nhất hiện nay?
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ RÚT GỌN ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM THẺ TÀI CHÍNH CÁ NHÂN
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ (Chưa bao gồm VAT) | ||
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA | ||
1 | Phí phát hành | |||
1.1 | Phí phát hành lần đầu | 0 VND | ||
1.2 | Phí phát hành Thẻ | 100.000 VND | ||
2 | Phí thường niên | 0 VND | ||
3 | Phí rút tiền mặt | |||
3.1 | Phí rút tiền mặt tại ATM của VietinBank | 5.000 VND | ||
3.2 | Phí rút tiền mặt tại ATM của ngân hàng khác | 5.000 VND | ||
3.3 | Phí ứng tiền mặt tại Pos của VietinBank | 0,06% | 9.090 VND | |
4 | Phí thông báo Thẻ mất cắp, thất lạc | 90.909 VND |
Hy vọng với thông tin về phí thường niên thẻ tín dụng VietinBank cũng như các ưu điểm của sản phẩm sẽ giúp các bạn lựa chọn được loại thẻ phù hợp và sớm hoàn thành dự định mở thẻ tín dụng của mình.
Khách hàng quan tâm và có nhu cầu hỗ trợ tư vấn thẻ tín dụng hoặc điều kiện mở thẻ tín dụng có thể liên hệ trực tiếp với Topbank.vn hoặc gọi tới hotline: 024 378 22 888.
Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020