0243 782 2888 support@topbank.vn

Hướng dẫn mua xe trả góp Yamaha với lãi suất ưu đãi nhất

01/02/2020

Mua xe trả góp Yamaha với những chính sách ưu đãi sẽ giúp khách hàng giảm chi phí trả góp, chi phí lãi vay mà vẫn an tâm có được chiếc xe Yamaha chính hãng, như ý.

 

1. Bảng giá xe Yamaha 

 

Bảng giá xe Yamaha

 

Hiện tại tất cả các hãng xe máy đều tồn tại 2 mức giá trên thị trường là giá đề xuất của hãng xe và giá bán tại các đại lý. Hai mức giá này thường có sự chênh lệch, tùy từng thời điểm mà giá bán đề xuất có thể thấp hoặc cao hơn giá bán tại các đại lý xe Yamaha. Dưới đây là bảng giá xe Yamaha chi tiết:

 

Bảng giá xe tay ga Yamaha

 

Bảng giá xe tay ga Yamaha
Giá xe Grande 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) 41.990.000 40.500.000
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) 43.990.000 42.500.000
Giá xe Grande Hydrid 2019  49.500.000 48.500.000
Giá xe Grande Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm 50.000.000 49.000.000
Giá xe Acruzo 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) 34.990.000 32.500.000
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) 36.490.000 33.000.000
Giá xe FreeGo 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn 32.990.000 33.000.000
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS 38.990.000 39.000.000
Giá xe Lattte 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Latte 125  37.490.000 37.500.000
Giá xe Janus 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) 27.990.000 27.500.000
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) 29.990.000 29.700.000
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) 31.490.000 31.000.000
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) 31.990.000 31.500.000
Giá xe NVX 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) 40.990.000 40.000.000
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt 41.490.000 40.500.000
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) 46.240.000 43.500.000
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) 52.240.000 50.500.000
Giá xe NVX 155 Camo ABS  52.740.000 51.000.000
Giá xe FreeGo 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn  (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) 32.990.000 33.000.000
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) 38.990.000 39.000.000

 

Bảng giá xe số Yamaha

 

Giá xe số Yamaha 
Giá xe Jupiter 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Jupiter RC FI ( Màu Đen, Đỏ, Trắng) 29.400.000  29.000.000
Giá xe Jupiter GP FI (Màu Xanh) 30.000.000  29.500.000
Giá xe Sirius 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) 18.800.000 18.500.000
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) 19.800.000 19.500.000
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) 21.300.000 20.800.000
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) 20.340.000 20.000.000
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) 21.340.000 20.700.000
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) 23.190.000 22.800.000

 

Bảng giá xe côn tay Yamaha

 

Giá xe côn tay Yamaha 2019
Giá xe Exciter 150 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Exciter 2019 RC 46.990.000 46.000.000
Giá xe Exciter 2019 GP 47.490.000 46.000.000
Giá xe Exciter 2019 Movistar 47.990.000 47.000.000
Giá xe Exciter 2019 kỷ niệm 20 năm 47.990.000 47.500.000
Giá xe Exciter Doxou 2019 47.990.000 48.000.000
Giá xe Exciter 2019 bản giới hạn 47.990.000 47.500.000
Giá xe Exciter 2019 bản Monster Energy 48.990.000 48.000.000

 

Bảng giá xe cao cấp Yamaha

 

Loại xe Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe FZ150i  68.900.000 68.600.000
Giá xe TFX150 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe TFX150 (Màu Đỏ, Màu Đen)  82.900.000 79.800.000
Giá xe R15 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Yamaha R15 V3.0 92.900.000 91.000.000
Giá xe R3 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Yamaha R3 139.000.000 138.000.000
Giá xe MT-03 2019 Giá đề xuất Giá đại lý
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) 139.000.000 138.000.000

 

Xem thêmCập nhật lãi suất mua xe máy trả góp hấp dẫn nhất hiện nay

 

2. Chương trình mua xe trả góp của Yamaha

 

Lãi suất mua xe Yamaha trả góp

Yamaha hỗ trợ đa dạng các hình thức mua trả góp

 

2.1 Hình thức mua xe Yamaha trả góp

 

Khi muốn mua xe Yamaha theo hình thức trả góp bạn có thể lựa chọn hình thức vay trả góp nhưng trả trước một phần hoặc không trả trước bằng thẻ tín dụng.

 

Với hình thức trả trước một phần tiền thì có thể lựa chọn 1 trong hai hình thức sau:

  • Vay trả góp chứng minh thu nhập 
  • Vay trả góp không yêu cầu chứng minh thu nhập

 

Mỗi hình thức sẽ có ưu nhược điểm cũng như thủ tục

và lãi suất khác nhau như sau: 

 

Xem thêmĐịa chỉ mua xe máy trả góp online nhiều ưu đãi nhất

 

Mua xe trả góp trả trước 1 số tiền nhất định

 

      Nội dung   Chứng minh thu nhập Không chứng minh thu nhập
Hạn mức vay 70 triệu đồng
Lãi suất 1.49% - 2.92% 1.03% - 1.39%
Thời hạn vay 6 – 24 tháng 6 – 24 tháng
Khoản trả trước Từ 30%   Từ 20%
Hồ sơ cần chuẩn bị

- CMT, Sổ hộ khẩu

- Giấy tờ chứng minh thu nhập

 

Mua xe trả góp không cần trả trước bằng thẻ tín dụng

 

Với những ai đang sở hữu một chiếc thẻ tín dụng hoặc đủ điều kiện để mở thẻ tín dụng thì nên sử dụng hình thức này. Hầu hết các ngân hàng đều áp dụng chính sách trả góp lãi suất 0% khi khách hàng mua xe Yamaha. Thời gian trả góp ưu đãi từ 6 tháng đến 12 tháng.

 

Ngoài ra mua trả góp xe Yamaha bằng thẻ tín dụng cũng giúp khách hàng dễ dàng đặt mua online trên các trang TMĐT lớn như Tiki, Adayroi...Đặc biệt các trang như Tiki, Adayroi thường xuyên có các voucher giảm giá, giúp khách hàng mua trả góp với chi phí thấp hơn.

 

3. Các bước tiến hành mua xe Yamaha trả góp

 

Chương trình mua xe Yamaha trả góp

 

Bước 1: Chọn xe

 

Tất cả các dòng xe của Yamaha đều hỗ trợ vay trả góp. Tuy nhiên mỗi dòng xe sẽ có chính sách cho vay trả góp cũng như mức trả trước và lãi suất khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu các dòng xe Yamaha trước trên website và sau đó đến trực tiếp các đại lý của Yamaha để được tư vấn cụ thể.

 

Bước 2: Chuẩn bị trước giấy tờ 

 

Để quá trình mua xe trả góp được nhanh chóng, thuận lợi bạn nên chuẩn bị sẵn các loại giấy tờ cần thiết như chứng minh thư, sổ hộ khẩu hoặc bằng lái xe, giấy xác nhận độc thân hoặc giấy đăng ký kết hôn. Ngoài ra với những khách hàng muốn được hưởng lãi suất vay thấp hơn thì nên chuẩn bị thêm giấy tờ chứng minh tài chính.

 

Lưu ý: chỉ cần nộp bảng phô tô và mang theo giấy tờ gốc để đối chiếu.

 

Bước 3: Lựa chọn nơi vay trả góp 

 

Các đại lý của Yamaha đều có sẵn danh sách các ngân hàng và công ty tài chính liên kết cho vay trả góp. Nhân viên bán hàng sẽ tư vấn cho bạn các chính sách cho vay trả góp hiện có. Bạn chỉ cần lựa chọn nơi vay phù hợp với khả năng tài chính và các điều kiện của mình. 

 

Tại bước này bạn cũng cần xác định số tiền vay và số tiền sẽ trả trước cho chiếc xe sắp mua.

 

Sau khi lựa chọn được nơi sẽ vay vốn, bạn sẽ được giới thiệu để đến gặp đại diện của ngân hàng hoặc công ty tài chính. Nhân viên sẽ tư vấn chi tiết và hướng dẫn bạn chuẩn bị hồ sơ cần thiết.

 

Bước 4: Ký hợp đồng vay trả góp

 

Sau khi nộp đủ hồ sơ cho đại diện công ty tài chính hoặc ngân hàng. Bên cho vay sẽ tiến hành thẩm định. Nếu bạn đủ điều kiện vay vốn bên cho vay sẽ ra quyết định cho vay và hai bên sẽ cùng ký kết hợp đồng vay trả góp. 

 

Bước 5: Nhận xe mang về

 

Sau khi tất cả các thủ tục được hoàn tất bạn sẽ được bàn giao xe và mang về nhà. Bạn lưu ý cần giữ lại tất cả các giấy tờ cần thiết để được đảm bảo chính sách chăm sóc khách hàng và khiếu nại khi có bất đồng xảy ra.

 

4. Hướng dẫn chuẩn bị giấy tờ mua trả góp xe máy Yamaha

 

- Giấy tờ tùy thân: bản phô tô chứng minh thư/ thẻ căn cước, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân.

 

- Giấy tờ chứng minh thu nhập:

  • Thu nhập từ lương: hợp đồng lao động/quyết định tăng lương/quyết định công tác, bảng lương, sao kê bảng lương.
  • Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh: Giấy đăng ký kinh doanh, sổ sách ghi chép doanh thu chi phí, quyết toán thuế....
  • Thu nhập từ cho thuê tài sản: Chứng giấy sở hữu tài sản, hợp đồng cho thuê, sổ sách ghi chép hoặc sao kê tài khoản 

 

- Giấy tờ chứng minh tài chính: sổ tiết kiệm, hợp đồng góp vốn, cổ phiếu, trái phiếu...

 

Lưu ý: các loại giấy tờ trên chỉ cần nộp bản phô tô. Tùy theo từng hình thức cho vay trả góp thì sẽ được yêu cầu nộp một số loại giấy tờ nhất định.

 

5. Lãi suất mua xe trả góp Yamaha

 

Hiện tại mức lãi suất mua xe trả góp Yamaha ở mức từ 0% - 2.92%/tháng. Tùy khả năng cung cấp giấy tờ chứng minh tài chính và lịch sử tín dụng mà mỗi khách hàng được áp dụng các mức lãi suất khác nhau.

 

Mua xe yamaha trả góp lãi suất 0%

 

Hầu hết các ngân hàng đều áp dụng chính sách lãi suất trả góp 0% khi khách hàng dùng thẻ tín dụng để mua trả góp xe Yamaha. Chỉ cần đảm bảo thẻ tín dụng của bạn còn hạn mức đủ để thanh toán cho giá trị xe. 

 

Các ngân hàng có chính sách trả góp lãi suất 0% bao gồm: ACB, Techcombank, VPBank, OCB, Nam Á Bank, HSBC, Standard Charted....

 

Lãi suất mua trả góp xe Yamaha tại các công ty tài chính:

 

STT Công ty tài chính Lãi suất
1 MCredit Từ 1.39%/tháng
2 Home Credit Từ 1.39%/tháng
3 HDSaiSon Từ 1,03%/tháng
4 FeCredit Từ 1,75%/tháng

 

6. Số tiền trả trước khi mua xe Yamaha trả góp

 

Số tiền trả trước khi mua xe Yamaha theo hình thức trả góp dao động từ 20% - 70% giá xe. Để hình dung số tiền trả trước chính xác bạn có thể tham khảo theo bảng sau:

 

Giá xe Grande 2019 Giá đại lý Trả trước
20%
Trả trước
30%
Trả trước
40%
Trả trước
50%
Giá xe Grande Deluxe ( Màu Đỏ, Vàng, Xanh, Camo, Xanh ngọc) 40,500,000 8,100,000 12,150,000 16,200,000 20,250,000
Giá xe Grande Premium ( Màu Trắng, Đen, Nâu, Xanh Nhám) 42,500,000 8,500,000 12,750,000 17,000,000 21,250,000
Giá xe Grande Hydrid 2019  48,500,000 9,700,000 14,550,000 19,400,000 24,250,000
Giá xe Grande Hydrid 2019 Kỷ niệm 20 năm 49,000,000 9,800,000 14,700,000 19,600,000 24,500,000
Giá xe Acruzo Standard (Màu Đỏ. Đen. Camo) 32,500,000 6,500,000 9,750,000 13,000,000 16,250,000
Giá xe Acruzo Deluxe (Màu Trắng, Xanh, Nâu, Đen, Đỏ, Xanh lục) 33,000,000 6,600,000 9,900,000 13,200,000 16,500,000
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn 33,000,000 6,600,000 9,900,000 13,200,000 16,500,000
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS 39,000,000 7,800,000 11,700,000 15,600,000 19,500,000
Giá xe Latte 125  37,500,000 7,500,000 11,250,000 15,000,000 18,750,000
Giá xe Janus Standard ( Màu Trắng, Xanh, Đen, Đỏ) 27,500,000 5,500,000 8,250,000 11,000,000 13,750,000
Giá xe Janus Deluxe (Màu Trắng, Nâu, Đỏ, Xanh mờ) 29,700,000 5,940,000 8,910,000 11,880,000 14,850,000
Giá xe Janus Premium (Màu Đen, Xanh) 31,000,000 6,200,000 9,300,000 12,400,000 15,500,000
Giá xe Janus Limited Premium (Màu Trắng, Đen mờ, Trắng Ngà, Xanh) 31,500,000 6,300,000 9,450,000 12,600,000 15,750,000
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn (Màu Đen, Xanh, Đỏ, Xám) 40,000,000 8,000,000 12,000,000 16,000,000 20,000,000
Giá xe NVX 125 phuộc tiêu chuẩn, màu đặc biệt 40,500,000 8,100,000 12,150,000 16,200,000 20,250,000
Giá xe NVX 155 phanh thường (Màu Đen, Trắng) 43,500,000 8,700,000 13,050,000 17,400,000 21,750,000
Giá xe NVX 155 phanh ABS, phuộc bình dầu (Màu Đỏ, Đen, Xanh, Cam) 50,500,000 10,100,000 15,150,000 20,200,000 25,250,000
Giá xe NVX 155 Camo ABS  51,000,000 10,200,000 15,300,000 20,400,000 25,500,000
Giá xe FreeGo phiên bản tiêu chuẩn  (Màu Đỏ, Trắng, Xanh) 33,000,000 6,600,000 9,900,000 13,200,000 16,500,000
Giá xe FreeGo S phiên bản đặc biệt (Màu Đen, Xám, Xanh nhám) 39,000,000 7,800,000 11,700,000 15,600,000 19,500,000
Giá xe Sirius phanh cơ (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) 18,500,000 3,700,000 5,550,000 7,400,000 9,250,000
Giá xe Sirius phanh đĩa (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Xanh) 19,500,000 3,900,000 5,850,000 7,800,000 9,750,000
Giá xe Sirius vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ) 20,800,000 4,160,000 6,240,000 8,320,000 10,400,000
Giá xe Sirius FI phanh cơ (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) 20,000,000 4,000,000 6,000,000 8,000,000 10,000,000
Giá xe Sirius FI phanh đĩa (Màu Trắng, Đỏ, Đen, Xám) 20,700,000 4,140,000 6,210,000 8,280,000 10,350,000
Giá xe Sirius FI RC vành đúc (Màu Trắng, Đen, Đỏ, Vàng) 22,800,000 4,560,000 6,840,000 9,120,000 11,400,000

 

7. Chi phí mua xe trả góp Yamaha

 

Chi phí trả góp xe máy Yamaha

 

Khoản chi phí lớn nhất khi mua xe Yamaha theo hình thức trả góp đó là chi phí lãi vay. Với những khách hàng mua xe trả góp bằng thẻ tín dụng thì gần như không mất thêm bất kỳ khoản chi phí nào.

 

Nhưng với những khách hàng mua xe theo hình thức trả góp thông thường thì khoản trả góp hàng tháng sẽ bao gồm lãi và vốn. 

 

Giả sử bạn mua xe Jupiter GP FI, giá đại lý là 29.500.000đ, lãi suất 1.39%/tháng thì chi phí lãi và vốn hàng tháng phải trả được tính như sau:

 

Giá xe hiện tại 29,500,000 29,500,000 29,500,000 29,500,000 29,500,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 8,850,000 11,800,000 14,750,000 17,700,000 20,650,000
Khoản cần vay 20,650,000 17,700,000 14,750,000 11,800,000 8,850,000
Lãi suất/tháng 1.39% 1.39% 1.39% 1.39% 1.39%
Tiền lãi hàng tháng 287,035 246,030 205,025 164,020 123,015
Tiền gốc hàng tháng 1,720,833 1,475,000 1,229,167 983,333 737,500
Tiền trả hàng tháng 2,007,868 1,721,030 1,434,192 1,147,353 860,515
Giá xe khi mua trả góp 32,944,420 32,452,360 31,960,300 31,468,240 30,976,180

 

Xem thêmCó nên mua xe máy trả góp không ?

Thị trường ngân hàng

Tư vấn khoản vay

Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!

Bài viết được quan tâm

Chủ đề được quan tâm

Lãi suất ngân hàng

Ngân hàng tiêu biểu

Bài viết liên quan

Chat với Topbank.vn