07/05/2019
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt đã được điều chỉnh cao nhất lên tới 8.2%/năm với sản phẩm Ez - saving. Nếu bạn đang có tiền nhàn rỗi thì đây chính là cơ hội chuyển đổi kỳ hạn để gia tăng mức sinh lời cho mình.
Khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng Bảo Việt
Trước đây, Bảo Việt rất nổi tiếng về lĩnh vực bảo hiểm. Giờ đây, khách hàng biết đến Bảo Việt cả trong những sản phẩm ngân hàng như gửi tiết kiệm, vay vốn,... Bảo Việt Bank có nhiều chương trình ưu đãi lãi suất rất hấp dẫn cho tất cả các kỳ hạn gửi tiết kiệm.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại ngân hàng Bảo Việt có thể lựa chọn lĩnh lãi theo 4 hình thức: lĩnh lãi cuồi kỳ, lĩnh lãi trước, lình lãi định kỳ theo tháng, lĩnh lãi định kỳ theo quý.
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm truyền thống tại quầy, khách hàng có thể lựa chọn gửi tiết kiệm online với sản phẩm EZ - Saving để được áp dụng lãi suất tiết kiệm Bảo Việt cao hơn.
Lãi suất cao nhất là 7.8% với kỳ hạn 24 tháng áp dụng cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn 1 tháng lĩnh lãi cuối kỳ lãi suất là 5.2%, kỳ hạn từ 2 - 5 tháng áp dụng chung 1 mức lãi suất là 5.3%/năm.
Lãi suất ở các kỳ hạn dài từ 6 tháng trở lên sẽ được áp ở mức cao hơn từ 6.75% đến 7.5%/năm. Mức chênh lệch lãi suất ở các kỳ hạn trên 6 tháng và dưới 6 tháng khá cao vì vậy bạn nên dự tính trước các khoản chi tiêu để lựa chọn những kỳ hạn có mức sinh lời cao nhất.
Với tài khoản EZ - Saving khách hàng có thể gửi và tất toán tài khoản bất kỳ lúc nào mà không cần phải đến ngân hàng. Đi kèm với những tiện ích này khách hàng còn nhận được mức lãi suất cao hơn so với gửi tiết kiệm tại quầy ở gần như tất cả các kỳ hạn.
Với các kỳ hạn 13 đến 36 tháng khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất lên tới 8.2%/năm.
Kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng, khách hàng nhận được lãi suất là 5.5%/năm. Kỳ hạn 6 đến 12 tháng lãi suất dao động từ 7.4% đến 8%.
STT | Loại kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ | Lãi suất trả trước | Lãi suất định kỳ tháng | Lãi suất định kỳ quý | EZ-Saving |
(%/năm) | (%/năm) | (%/năm) | (%/năm) | (%/năm) | ||
1 | Không kỳ hạn | 0.5 | ||||
2 | 7 ngày | 0.5 | 0.5 | |||
3 | 14 ngày | 0.5 | 0.5 | |||
4 | 21 ngày | 0.5 | 0.5 | |||
5 | 1 tháng | 4.75 | 4.73 | 4.75 | ||
6 | 2 tháng | 4.75 | 4.71 | 4.74 | 4.75 | |
7 | 3 tháng | 4.75 | 4.7 | 4.73 | 4.75 | |
8 | 4 tháng | 4.75 | 4.68 | 4.72 | 4.75 | |
9 | 5 tháng | 4.75 | 4.66 | 4.71 | 4.75 | |
10 | 6 tháng | 6.85 | 6.62 | 6.75 | 6.79 | 7.4 |
11 | 7 tháng | 6.85 | 6.59 | 6.73 | 7.35 | |
12 | 8 tháng | 6.85 | 6.55 | 6.71 | 7.35 | |
13 | 9 tháng | 6.9 | 6.56 | 6.74 | 6.78 | 7.45 |
14 | 10 tháng | 6.95 | 6.57 | 6.77 | 7.45 | |
15 | 11 tháng | 6.95 | 6.53 | 6.75 | 7.45 | |
16 | 12 tháng | 7.95 | 7.36 | 7.78 | 7.83 | 7.99 |
17 | 13 tháng | 7.99 | 7.35 | 7.78 | 7.99 | |
18 | 15 tháng | 7.8 | 7.1 | 7.54 | 7.59 | 7.99 |
19 | 18 tháng | 7.6 | 6.82 | 7.28 | 7.33 | 7.99 |
20 | 24 tháng | 7.6 | 6.6 | 7.14 | 7.19 | 7.99 |
21 | 36 tháng | 7.6 | 6.19 | 6.9 | 6.94 | 7.99 |
22 | 1 ngày | |||||
23 | 48 tháng |
Bảng lãi suất tiết kiệm lũy tiến
Kỳ hạn | Tiền VND ( % năm) | |||
Từ 50 triệu đến dưới 300 triệu | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu | Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ trở lên | |
1 tháng | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
2 tháng | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
3 tháng | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
4 tháng | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
5 tháng | 4.75 | 4.75 | 4.75 | 4.75 |
6 tháng | 6.85 | 6.85 | 6.85 | 6.85 |
7 tháng | 6.85 | 6.85 | 6.85 | 6.85 |
8 tháng | 6.85 | 6.85 | 6.85 | 6.85 |
9 tháng | 6.9 | 6.9 | 6.9 | 6.9 |
10 tháng | 6.95 | 6.95 | 6.95 | 6.95 |
11 tháng | 6.95 | 6.95 | 6.95 | 6.95 |
12 tháng | 7.95 | 7.95 | 7.95 | 7.95 |
13 tháng | 7.99 | 7.99 | 7.99 | 7.99 |
15 tháng | 7.8 | 7.8 | 7.8 | 7.8 |
18 tháng | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
24 tháng | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
36 tháng | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
Lưu ý: Lãi suất chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm xuất bản bài viết, lãi suất sẽ thay đổi tùy thuộc chính sách từng ngân hàng tại các thời điểm khác nhau
Không thể bỏ qua: So sánh lãi suất ngân vay ngân hàng cập mới nhất 2020
Sản phẩm cho vay mua nhà ngân hàng Bảo Việt
Với sản phẩm vay mua nhà, khách hàng có thể lựa chọn vay mua nhà dự án hoặc vay mua, xây, sửa nhà.
Đặc điểm | Vay mua nhà dự án | Vay mua, xây, sửa nhà |
Lãi suất | Từ 7,5%/năm - 8,5%/năm trong thời gian 12 tháng đầu | Từ 7,5%/năm - 8,5%/năm trong thời gian 12 tháng đầu |
Tỷ lệ vay | 80% giá trị căn nhà | 85% tổng nhu cầu vốn |
Thời hạn vay | 15 năm | 20 năm |
>>> Những gói vay mua nhà 25 năm ưu đãi nhất
Ngân hàng Bảo Việt cho vay mua xe ô tô trả góp với những khách hàng có nhu cầu vay mua xe ô tô mới với những chính sách vô cùng ưu đãi như sau:
Với chính sách chấp nhận giải ngân theo giấy hẹn, ngân hàng Bảo Việt đã linh hoạt giúp khách hàng chủ động được nguồn vốn và thuận tiện trong quá trình làm các thủ tục mua bán xe.
>>> Ngân hàng hỗ trợ mua xe ô tô cũ trả góp tốt nhất hiện nay
Khách hàng có nhu cầu tư vấn về vay mua nhà, vay mua xe, gửi tiết kiêm hay vay tín chấp,.. vui lòng liên hệ đến Topbank theo hotline: 02437822888 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Bạn đang có nhu cầu vay mua nhà/xe/ vay tín chấp trả góp? Vui lòng điền các thông tin bên dưới để Topbank.vn liên hệ tư vấn cho bạn những vay ưu đãi với thời gian sớm nhất!
15/09/2020
11/09/2020
09/09/2020